English - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
thời quá khứ của shall
- (trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều)
- I said I should be at home next week
tôi nói là tuần sau tôi sẽ có nhà
- (trợ động từ dùng để hình thành lối điều kiện ở ngôi 1 số ít & số nhiều)
- I should be glad to come if I could
tôi rất thích đến nếu tôi có thể đến được
- (trợ động từ dùng để hình thành lối lời cầu khẩn)
- it is necessary that he should go home at once
có lẽ nó cần phải về nhà ngay
- (động từ tình thái dùng để chỉ một sự cần thiết vì nhiệm vụ, dùng ở cả ba ngôi)
- we should be punctual
chúng ta phải đúng giờ
- there is no reason why aggression should not be resisted
không có lý do gì để không chống lại sự xâm lược
- (động từ tình thái dùng để chỉ một sự ngờ vực)
- I should hardly think so
tôi khó mà nghĩ như thế