Characters remaining: 500/500
Translation

drift

/drift/
Academic
Friendly

Từ "drift" trong tiếng Anh nhiều nghĩa khác nhau, có thể được sử dụng cả như một danh từ động từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo dụ các cách sử dụng khác nhau.

1. Định nghĩa chung:
  • Danh từ:

    • "Drift" có thể hiểu sự trôi giạt, tình trạng bị cuốn đi bởi gió, nước hoặc các yếu tố khác. dụ: "the drift of a boat" (sự trôi giạt của một chiếc thuyền).
    • cũng có thể chỉ một xu hướng hoặc chiều hướng tự nhiên, dụ: "the drift of public opinion" (xu hướng của ý kiến công chúng).
  • Động từ:

    • "Drift" có thể nghĩa trôi giạt, bị cuốn đi một cách tự nhiên, dụ: "The leaves drifted down the river." (Những chiếc trôi giạt xuống dòng sông).
    • Ngoài ra, còn có nghĩa để mặc cho mọi thứ trôi qua không hành động, dụ: "He decided to let things drift." (Anh ấy quyết định để mọi thứ trôi qua không làm gì).
2. Các cách sử dụng biến thể:
  • Sử dụng trong ngữ cảnh địa : "drift" có thể chỉ sự tích tụ của đất hoặc vật liệu do gió hoặc nước, dụ: "sand drift" (cát bị cuốn).
  • Trong lĩnh vực vật : "electron drift" (sự kéo theo electron) mô tả hiện tượng di chuyển của electron trong một điện trường.
  • Khi nói về cảm xúc hoặc trạng thái: "He was in a state of drift" (Anh ấy trong trạng thái thụ động, không mục tiêu rõ ràng).
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Synonyms (từ đồng nghĩa): float (trôi), wander (lang thang), glide (lướt).
  • Antonyms (từ trái nghĩa): anchor (neo lại), stabilize (ổn định).
4. Các cụm từ idioms:
  • Let things drift: Để mọi thứ trôi qua không hành động.
  • Go with the drift: Đi theo xu hướng, chấp nhận những xảy ra không chống đối.
5. dụ minh họa:
  • Danh từ: "The drift of snow formed a thick layer on the ground." (Đám tuyết đã tạo thành một lớp dày trên mặt đất.)
  • Động từ: "After the storm, the boat drifted away from the dock." (Sau cơn bão, chiếc thuyền đã trôi giạt ra xa bến cảng.)
  • Sử dụng nâng cao: "Under the drift of unforeseen events, many plans were abandoned." (Dưới sự lôi cuốn của những biến cố không lường trước được, nhiều kế hoạch đã bị bỏ rơi.)
6. Kết luận:

Từ "drift" một từ rất linh hoạt trong tiếng Anh, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

danh từ
  1. sự trôi giạt (tàu ...); tình trạng bị lôi cuốn đi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • under the drift of unforeseen events
      (nghĩa bóng) bị các biến cố không lường trước được lôi cuốn đi
  2. vật trôi giạt, vật bị cuốn đi (đám bụi , củi rều...); vật bị thổi thành đông (tuyết, cát...)
  3. (địa ,địa chất) đất bồi, vật tích tụ (do gió, nước để lắng lại); trầm tích băng hà
  4. lưới trôi, lưới kéo (để đánh cá mòi...) ((cũng) drift net)
  5. dòng chảy chậm
  6. sự lệch; độ lệch (của viên đạn bay)
  7. (ngành mỏ) đường hầm ngang (tiếp theo mạch mỏ)
  8. chỗ sông cạn lội qua được (Nam phi)
  9. cái đục; cái khoan; máy đột (đục lỗkim loại)
  10. thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi
    • the policy of drift
      ruốm ghùi "ì, chủ trương không hoạt động cả
  11. chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển
  12. mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung
    • the drift of a speech
      ý nghĩa của bài nói, nội dung của bài nói
  13. (pháp ) sự tập trung vật nuôi để kiểm lại
  14. (vật ) sự kéo theo
    • electron drift
      sự kéo theo electron
nội động từ
  1. trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi
    • to drift on shore
      trôi giạt vào bờ
  2. chất đống (tuyết, cát... do gió thổi)
  3. buông trôi, để mặc cho trôi đi; thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua
    • to let things drift
      để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra)
  4. theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào)
    • is that the way things are drifting?
      sự việc phải diễn biến theo chiều hướng đó không?
ngoại động từ
  1. làm trôi giạt, cuốn đi (dòng nước)
  2. thổi (tuyết, cát...) thành đông (gió)
  3. phủ đầy (cánh đồng, mặt đường...) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết
  4. đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ (miếng kim loại)

Comments and discussion on the word "drift"