Characters remaining: 500/500
Translation

swing

/swiɳ/
Academic
Friendly

Từ "swing" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo dụ các thông tin liên quan.

Định nghĩa
  1. Danh từ:

    • Sự đu đưa, sự lúc lắc: "swing" có thể chỉ hành động hoặc trạng thái đu đưa, lắc lư đi lên đi xuống.
    • Độ đu đưa, độ lắc: thường dùng để chỉ độ rộng của một chuyển động đu đưa.
    • Âm nhạc: "swing music" một thể loại nhạc nhịp điệu đặc trưng.
    • Thể dục, thể thao: chỉ đấm trong quyền anh hoặc các môn thể thao khác ( đấm bạt).
    • Thương nghiệp: có thể chỉ sự lên xuống đều đều của giá cả, dụ như "the stock market is in full swing."
  2. Động từ:

    • Lúc lắc, đu đưa: dụ như "The door swings open" (Cửa đu đưa mở ra).
    • Đi nhún nhảy: "He walked with a swing" (Anh ấy đi nhún nhảy).
    • Ngoặt (xe, tàu): "to swing to starboard" (quay ngoặt sang bên phải).
    • Đưa đẩy: "to swing a child" (đưa đẩy một đứa trẻ trên cái đu).
dụ sử dụng
  • Danh từ:

    • "The children are playing on the swing." (Những đứa trẻ đang chơi trên cái đu.)
    • "The swing of the pendulum is fascinating." (Độ đu đưa của con lắc thật thú vị.)
  • Động từ:

    • "She swings her arms while jogging." ( ấy vung tay khi chạy bộ.)
    • "He swung the bat and hit the ball." (Anh ấy vung gậy đánh trúng bóng.)
Các cách sử dụng nâng cao
  • Idioms Phrasal Verbs:
    • "In full swing": nghĩa đanggiai đoạn hoạt động mạnh mẽ, sôi nổi. dụ: "The party was in full swing when I arrived." (Bữa tiệc đang diễn ra rất sôi nổi khi tôi đến.)
    • "Swing into action": nghĩa bắt đầu làm việc một cách nhanh chóng. dụ: "When the alarm went off, he swung into action immediately." (Khi chuông báo thức reo, anh ấy lập tức bắt tay vào hành động.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • "Sway": cũng có nghĩa đu đưa, nhưng thường dùng để chỉ sự di chuyển nhẹ nhàng hoặc không ổn định.
  • "Move": nghĩa chung di chuyển, nhưng không mang ý nghĩa cụ thể của sự đu đưa như "swing."
Chú ý về các biến thể
  • Động từ "swing" dạng quá khứ "swung."
  • Danh từ "swing" có thể dùng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ thể thao đến âm nhạc cuộc sống hàng ngày.
Kết luận

Từ "swing" một từ đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. Việc hiểu các nghĩa cách sử dụng của từ này sẽ giúp bạn giao tiếp một cách tự tin linh hoạt hơn trong tiếng Anh.

danh từ
  1. sự đua đưa, sự lúc lắc; độ đu đưa, độ lắc
  2. cái đu
  3. chầu đu
  4. sự (đi) nhún nhảy
    • to walk with a swing
      đi nhún nhảy
  5. quá trình hoạt động; sự tự do hành động
    • to give somebody full swing in some matter
      cho ai được tự do hoạt động trong việc
  6. (âm nhạc) (như) swing music
  7. nhịp điệu (thơ...)
  8. (thể dục,thể thao) đấm bạt, xuynh (quyền Anh)
  9. (thương nghiệp) sự lên xuống đều đều (giá cả)
Idioms
  • in full swing
    (xem) full
  • the swing of the pendulum
    (nghĩa bóng) khuynh hướng xen kẽ, khuynh hướng muốn để các đảng lần lượt lên nắm chính quyền
nội động từ swung
  1. đu đưa, lúc lắc
    • door swings to
      cửa đu đưa rồi đóng lại
  2. đánh đu
    • to swing into the saddle
      đánh đu nhảy lên yên
  3. treo lủng lẳng
    • lamp swings from the ceiling
      đèn treo lủng lẳng trên trần nhà
  4. đi nhún nhảy
    • to swing out of the room
      đi nhún nhảy ra khỏi phòng
  5. ngoặt (xe, tàu...)
    • to swing to starboard
      (hàng hải) quay ngoặt sang bên phải
ngoại động từ
  1. đu đưa, lúc lắc
    • to swing one's feet
      đu đưa hai chân
    • to swing a child
      đưa đẩy cái đu cho một đứa trẻ
  2. treo lủng lẳng, mắc
    • to swing a lamp on the ceiling
      treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà
    • to swing a hammock
      mắc cái võng
  3. vung vẩy; lắc
    • to swing one's arms
      vung tay
    • to swing a club
      vung gậy
    • to swing a bell
      lắc chuông
  4. quay ngoắt
    • to swing a car round
      lái ngoắt xe ô tô, quay ngoắt xe ô tô trở lại
  5. (âm nhạc) phổ thành nhạc xuynh
  6. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lái theo chiều lợi
    • to swing the election
      lái cuộc bầu cử theo chiều lợi cho mình
Idioms
  • no room to swing a cat
    (xem) room
  • to swing the lead
    (xem) lead
  • he will swing for it
    hắn sẽ bị treo cổ về tội đó

Comments and discussion on the word "swing"