Jump to user comments
tính từ
- nhìn thấy
- Choses vues
vật nhìn thấy
- được đánh giá, được coi
- Bien vu
được đánh giá cao, được coi trọng
- c'est bien vu?
hiểu rõ chưa?
- c'est tout vu!
(thân mật) đã xem xét đầy đủ, không cần xem lại nữa
- ni vu ni connu
không ai thấy cũng không ai biết
- vu?
(thân mật) hiểu rõ chưa?
danh từ giống đực
- sự xem, sự xem xét
- Sur le vu des pièces
qua sự xem xét các tài liệu
- au su et au vu de tout le monde
mọi người đều biết, công khai
giới từ
- chiếu theo; vì, do
- Vu la quantité, ce n'est pas trop cher
chiếu theo số lượng thì không đắt quá
- Vu la difficulté
do khó khăn
- (luật học, pháp lý) chiếu theo luật
- vu que
(từ cũ, nghĩa cũ) xét rằng, vì lẽ