Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: English - Vietnamese

bonne

/bɔn/
Academic
Friendly

Từ "bonne" trong tiếng Phápmột tính từ, nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh. Dưới đâymột số giải thích chi tiết về từ "bonne" cùng với ví dụ cụ thể các cách sử dụng nâng cao.

1. Nghĩa cơ bản của "bonne":
  • Tốt, ngon, hay, giỏi: "bonne" được sử dụng để chỉ điều đó chất lượng tốt. Ví dụ:
    • bonne terre: đất tốt
    • bon thé: chè ngon
    • un bon mot: một lời hay
2. Nghĩa về số lượng:
  • Nhiều, đông, to, dài, xa: "bonne" cũng có thể diễn tả số lượng hoặc kích thước. Ví dụ:
    • une bonne part: một phần to
    • une bonne distance: một quãng xa
3. Nghĩa đúng, hợp cách:
  • "bonne" có thể chỉ sự chính xác hay đúng đắn trong một tình huống. Ví dụ:
    • à la bonne adresse: theo đúng địa chỉ
    • ranger un objet à la bonne place: xếp một vật nào đúng chỗ
4. Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • à quoi bon?: có ích ?, để làm gì?
  • arriver à bon port: đến nơi an toàn
  • avoir quelqu'un à la bonne: cảm tình với ai
  • bon marché: rẻ tiền
  • bonne année!: chúc mừng năm mới!
  • bon voyage!: chúc lên đường bình yên!
  • de bonne foi: với thành ý, chân thành
  • pour de bon; tout de bon: thực sự, chân thật
5. Các cách sử dụng khác:
  • n'être bon à rien: chẳng được trò trống
  • le bon de cette affaire, c'est que...: cái tốt (cái hay) trong việc này là...
  • les bons et les mauvais: người tốt người xấu
6. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "bon" (giống đực) cũng có nghĩa tương tự như "bonne", nhưng được sử dụng cho danh từ giống đực.
  • Ví dụ:
    • le bon: cái tốt, cái hay
7. Tính từ phó từ:
  • bond: có thể dùng như một phó từ nghĩatốt, hay.
    • il fait bon vivre ici: sốngđây thích thật
    • sentir bon: thơm
8. Danh từ liên quan:
  • le bon (danh từ giống đực): cái tốt, cái hay
  • les bons: người tốt
  • phiếu bon de livraison: phiếu giao hàng
  • bon d'essence: phiếu lĩnh xăng
9. Một số ví dụ nâng cao:
  • Il y a du bon: có điều hay trong đó.
  • Préférer le bon au beau: thích cái tốt hơn cái đẹp.
tính từ
  1. (khá về chất lượng) tốt, ngon, hay, giỏi....
    • Bonne terre
      đất tốt
    • Bon thé
      chè ngon
    • Un bon mot
      một lời hay
    • Bon ouvrier
      công nhân giỏi
    • Bon pour les pauvres
      tốt bụng đối với người nghèo
    • Bonne mère
      người mẹ hiền
  2. (khá về số lượng) nhiều, đông, to, dài, xa...
    • Une bonne part
      một phần to
    • Une bonne distance
      một quãng xa
  3. đúng, hợp cách
    • A la bonne adresse
      theo đúng địa chỉ
    • Ranger un objet à la bonne place
      xếp một vật nào đúng chỗ
  4. ra trò, ác liệt
    • Recevoir une bonne correction
      bị sửa một trận ra trò
    • Une bonne fièvre
      cơn sốt ác liệt
    • à quoi bon?
      có ích ?, để làm gì?
    • arriver à bon port
      xem port
    • avoir quelqu'un à la bonne
      cảm tình với ai, thiện cảm với ai
    • bon marché
      rẻ tiền
    • bonne année!
      chúc mừng năm mới!
    • bon vivant
      xem vivant
    • bon voyage!
      chúc lên đường bình yên!
    • de bonne foi
      xem foi
    • en avoir de bonnes
      đùa
    • n'être bon à rien
      chẳng được trò trống
    • pour de bon; tout de bon
      thực sự
    • tout lui est bon
      cái gì cũng cho là tốt, cái gì cũng nhận
thán từ
  1. được!
    • bon! Vous pouvez partir
      được, anh có thể đi!
    • Bond
phó từ
  1. tốt, hay....
    • Faire bon
      trời mát mẻ, thời tiết đẹp
    • Il fait bon vivre ici
      sốngđây thích thật
    • Il y fait bon
      đấy thoải mái
    • Sentir bon
      thơm
    • Tenir bon
      vững vàng, không nao núng
danh từ giống đực
  1. cái tốt, cái hay
    • Préferer le bon au beau
      thích cái tốt hơn cái đẹp
    • Le bon de cette affaire, c'est que...
      cái tốt (cái hay) trong việc này là...
    • Il y a du bon
      có điều hay trong đó.
danh từ giống đực
  1. (thường số nhiều) người tốt
    • Les bons et les mauvais
      người tốt người xấu
  2. phiếu
    • Bon de livraison
      phiếu giao hàng
    • Bon d'essence
      phiếu lĩnh xăng
  3. trái phiếu
    • Bon du Trésor
      trái phiếu kho bạc

Comments and discussion on the word "bonne"