Jump to user comments
danh từ giống đực
- (số nhiều) tiền
- dépenser jusqu'au dernier sou
tiêu hết sạch tiền
- être sans le sou; n'avoir pas le sou; n'avoir ni sou ni maille
không có một đồng chữ nào
- manger ses quatre sous
ăn cả vào vốn nhỏ bé của mình
- n'avoir pas le premier sou
không có một xu để tiêu
- n'avoir pas un sous vaillant
xem vaillant
- n'avoir pas un sou de
không có một tí nào
- Il n'a pas un sou de talent
hắn không có một tí tài năng nào
- ne pas valoir un sou
không có một gí gì trị nào
- pas pour un sou de
không có một chút nào
- propre comme un sou neuf
hết sức sạch sẽ
- sou à sou; sou par sou
từng đồng xu một
- un bijou de quatre sous
một dồ trang sức chẳng có giá trị
- une question de gros sous
một vấn đề lợi lộc
- veiller sur ses sous
bủn xỉn, keo kiệt