Characters remaining: 500/500
Translation

term

/tə:m/
Academic
Friendly

Từ "term" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "term" cùng với dụ, các biến thể, từ gần giống các cụm từ liên quan.

1. Định nghĩa chính của từ "term":
  • Danh từ (noun):
    • Hạn, giới hạn, định hạn: dụ, "to set a term to one's expenses" (giới hạn việc tiêu pha của mình).
    • Thời hạn, kỳ hạn: dụ, "a term of imprisonment" (hạn ).
    • Phiên (toà), kỳ học, quý, khóa: dụ, "the beginning of term" (bắt đầu kỳ học).
    • Điều kiện, điều khoản: dụ, "the terms of a treaty" (những điều khoản của một hiệp ước).
    • Quan hệ, sự giao thiệp: dụ, "to be on good terms with someone" ( quan hệ tốt với ai).
2. Các cách sử dụng khác:
  • Thời hạn: "term of office" (nhiệm kỳ, thời gian tại chức).
  • Thời gian ở cữ: "to have reached her term" (đến kỳ ở cữ).
  • Giá cả, điều kiện: "on easy terms" (với điều kiện trả tiền dễ dãi).
3. Biến thể của từ "term":
  • Động từ (verb): "to term" có nghĩa gọi, đặt tên hoặc chỉ định. dụ, "he terms himself a doctor" (hắn tự xưng bác sĩ).
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Condition: điều kiện.
  • Limit: giới hạn.
  • Period: thời kỳ, thời gian.
5. Idioms cụm động từ liên quan:
  • To be on good terms with someone: quan hệ tốt với ai.
  • To dictate terms: bắt phải chịu những điều kiện.
  • To make terms with: thỏa thuận với, ký kết với.
6. dụ nâng cao:
  • In set terms: "He expressed his opinion in set terms." (Anh ấy đã bày tỏ ý kiến của mình bằng những lời lẽ dứt khoát rõ ràng).
  • In terms of: "In terms of praise, she deserves it." (Về mặt khen ngợi, ấy xứng đáng).
7. Kết luận:

"Term" một từ rất đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc xác định thời gian, điều kiện, cho đến các mối quan hệ xã hội.

danh từ
  1. hạn, giới hạn, định hạn
    • to set a term to one's expenses
      giới hạn việc tiêu pha của mình
  2. thời hạn, kỳ hạn
    • a term of imprisonment
      hạn
    • term of office
      nhiệm kỳ, thời gian tại chức
    • to have reached her term
      đến kỳ ở cữ (đàn bà)
  3. phiên (toà), kỳ học, quý, khoá
    • the beginning of term
      bắt đầu kỳ học
    • Michaelmas (Hilary, Easter, Trinity) term
      kỳ học mùa thu (mùa đông, mùa xuân, mùa hạ)
  4. (số nhiều) điều kiện, điều khoản
    • the terms of a treaty
      những điều khoản của một hiệp ước
    • not on any terms
      không với bất cứ một điều kiện nào
    • to dictate terms
      bắt phải chịu những điều kiện
    • to make terms with
      thoả thuận với, ký kết với
  5. (số nhiều) giá, điều kiện
    • on easy terms
      với điều kiện trả tiền dễ dãi
    • on moderate terms
      với giá phải chăng
  6. (số nhiều) quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại
    • to be on good terms with someone
      quan hệ tốt với ai
    • to be on speaking terms with someone
      quen biết ai có thể chuyện trò với nhau được; quan hệ đi lại với ai, giao thiệp với ai
  7. thuật ngữ
    • technical term
      thuật ngữ kỹ thuật
  8. (số nhiều) lời lẽ, ngôn ngữ
    • in set terms
      bằng những lời lẽ dứt khoát rõ ràng
    • in terms of praise
      bằng những lời khen ngợi
  9. (toán học) số hạng
ngoại động từ
  1. gọi, đặt tên , chỉ định; cho
    • he terms himself a doctor
      hắn tự xưng bác sĩ

Comments and discussion on the word "term"