Characters remaining: 500/500
Translation

aise

Academic
Friendly

Từ "aise" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩasự dễ chịu, sự thoải mái. Từ này thường được sử dụng để diễn tả cảm giác thoải mái, vui vẻ trong một tình huống nào đó. Dưới đâymột số cách sử dụng ví dụ minh họa cho từ "aise":

1. Cách sử dụng cơ bản:
  • Mettez-vous à l'aise: Anh cứ cởi áo ngoài ra cho thoải mái!

    • đây, "à l'aise" có nghĩathoải mái, tự do.
  • Je suis à l'aise dans ce costume: Tôi thấy thoải mái khi mặc bộ đồ này.

    • Câu này diễn tả cảm giác thoải mái khi mặc trang phục.
  • À votre aise!: Cứ tự nhiên! Cứ thoải mái!

    • Thể hiện sự chào đón, khuyến khích người khác cảm thấy thoải mái.
2. Sử dụng trong các ngữ cảnh khác:
  • Faire quelque chose à son aise: Làm gì đó một cách thoải mái, tự do.

    • Ví dụ: Il préfère travailler à son aise. (Anh ấy thích làm việc theo cách của mình.)
  • Il est mal à son aise dans cette atmosphère lugubre: Anh ta thấy bứt rứt trong bầu không khí thê lương này.

    • đây, "mal à son aise" có nghĩakhông thoải mái.
3. Các từ cụm từ liên quan:
  • Les aises de la vie: Những tiện nghi của cuộc sống.

    • Đề cập đến những điều tạo ra sự thoải mái trong đời sống hàng ngày.
  • Être transporté d'aise: Mừng quýnh lên.

    • Diễn tả cảm giác vui vẻ, hạnh phúc tột độ.
  • Prendre ses aises: Nằm ngồi không ý tứ.

    • Nghĩatự do làm điều mình thích không quan tâm đến những quy tắc hay sự chú ý của người khác.
4. Từ đồng nghĩa:
  • Confort: Sự thoải mái.
  • Sérénité: Sự bình yên, thanh thản.
5. Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Ne pas être à son aise: Vướng víu, không thoải mái.

    • Ví dụ: Il ne se sent pas à son aise dans cette réunion. (Anh ấy không cảm thấy thoải mái trong cuộc họp này.)
  • J'en suis fort aise: Tôi rất vui vẻ về điều đó.

    • Dùng để diễn tả sự hài lòng hay vui vẻ về một điều đó.
6. Một số idioms cụm động từ:
  • En parler à son aise: Nói đến nỗi khổ của người khác không chút động lòng.
  • En prendre à son aise: Làm những việc mình thích không bị ràng buộc.
danh từ giống cái
  1. sự dễ chịu, sự thoải mái
    • Mettez-vous à l'aise
      anh cứ cởi áo ngoài ra cho thoải mái
    • Je suis à l'aise dans ce costume
      tôi thấy thoải mái khi mặc bộ đồ này
    • A votre aise!
      cứ tự nhiên! cứ thoải mái!
    • Faire qqch à son aise
      tự do làm việc gì, thoải mái làm việc
    • "Il est mal à son aise dans cette atmosphère lugubre" (Flaub.)
      anh ta thấy bứt rứt trong bầu không khí thê lương này
  2. sự sung túc
    • Il est à son aise
      anh ta sống sung túc
  3. (văn học) sự vui mừng
    • Être transporté d'aise
      mừng quýnh lên
  4. (số nhiều) tiện nghi
    • Les aises de la vie
      những tiện nghi của cuộc sống
    • Prendre ses aises
      nằm ngồi không ý tứ
    • en parler à son aise
      khuyên răn những điều khó thực hiện
    • en prendre à son aise
      (thân mật) chỉ làm những việc mình thích
    • ne pas être à son aise
      vướng víu, không thoải mái
tính từ
  1. (văn học) vui vẻ, hoan hỉ
    • J'en suis fort aise
      tôi rất vui vẻ về điều đó

Comments and discussion on the word "aise"