Characters remaining: 500/500
Translation

chemin

Academic
Friendly

Từ "chemin" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le chemin), có nghĩa là "đường" hoặc "lối đi". Từ này không chỉ đơn thuần chỉ về một con đường vậtmà còn nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số ví dụ cũng như các cách sử dụng nâng cao liên quan đến từ "chemin".

Các nghĩa cách sử dụng của "chemin"
  1. Nghĩa đen:

    • Chemin sinueux: đường khúc khuỷu, chỉ những con đường uốn lượn.
    • Chemin forestier: đường rừng, chỉ những lối đi trong rừng.
    • Ví dụ: "Nous avons pris le chemin sinueux pour atteindre đỉnh núi." (Chúng tôi đã đi con đường khúc khuỷu để đến đỉnh núi.)
  2. Nghĩa bóng:

    • Le chemin de la vie: đường đời, chỉ hành trình cuộc sống của mỗi người.
    • Aller son chemin: đi con đường riêng của mình, không bị ảnh hưởng bởi người khác.
    • Ví dụ: "Chacun doit suivre son propre chemin dans la vie." (Mỗi người phải đi con đường riêng của mình trong cuộc sống.)
Một số cách sử dụng nâng cao:
  • Chemin faisant: trong khi đang đi, chỉ việc làmđó trong quá trình di chuyển.

    • Ví dụ: "Chemin faisant, j'ai rencontré un vieil ami." (Trong khi đi, tôi đã gặp một người bạn .)
  • Être sur le chemin de quelqu'un: cản trở ai đó, ngăn họ tiến bước.

    • Ví dụ: "Ne sois pas sur le chemin de ses rêves." (Đừng cản trở giấc mơ của anh ấy.)
  • Tous les chemins mènent à Rome: đường nào cũng đến đích, ý chỉ rằng nhiều cách để đạt được một mục tiêu.

    • Ví dụ: "Ne t'inquiète pas, tous les chemins mènent à Rome." (Đừng lo lắng, đường nào cũng đến đích.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Route: thường dùng để chỉ những con đường lớn hơn, có thểđường quốc lộ.
  • Sentier: chỉ lối đi hẹp hơn, thường chỉ trong rừng hoặc vùng quê.
  • Voie: cách nói trang trọng hơn về lối đi, thường sử dụng trong ngữ cảnh giao thông.
Một số idioms cụm từ liên quan:
  • Ouvrir le chemin: mở đường, chỉ việc tạo điều kiện cho người khác.
  • Trouver des pierres en son chemin: gặp khó khăn giữa đường.
  • Faire du chemin: tiến bộ, phát triển trong một lĩnh vực nào đó.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "chemin", cần phân biệt giữa nghĩa đen nghĩa bóng của , cũng như các cụm từ có thể mang nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh. Từ này rất phong phú có thể được áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ mô tả vậtđến các khía cạnh triếttrong cuộc sống.

danh từ giống đực
  1. đường
    • Chemin sinueux
      đường khúc khuỷu
    • Chemin forestier
      đường rừng
    • Demander son chemin
      hỏi đường
    • Le chemin de la vie
      đường đời
    • aller son chemin; aller son droit chemin
      đi con đường của mình, không nao núng
    • aller son petit bonhomme de chemin
      xem bonhomme
    • chemin creux
      đường hai bên có bờ; đường hai bên có rào
    • chemin des écoliers
      đường dài nhất
    • chemin du paradis
      đường hiểm hóc, đường khó khăn
    • chemin de velours
      đường trơn tru, đường dễ dàng
    • chemin faisant, en chemin
      đang đi giữa đường
    • être (aller) toujours par voies et par chemins
      luôn luôn đi nơi này nơi nọ
    • être dans le bon chemin
      đi đúng đường
    • être en bon chemin
      trên con đường thành công
    • être (se metrre) sur le chemin de quelqu'un
      cản bước đường của ai
    • être vieux comme les chemins
      lắm; già lắm rồi
    • faire du chemin
      tiến tới, phát triển
    • faire la moitié du chemin
      làm lành, nhượng bộ
    • faire son chemin
      xem faire
    • faire voir du chemin
      gây khó khăn
    • ne pas aller par trente six chemins
      đi thẳng đến đích, không đi quanh co
    • ne pas s'arrêter en si beau chemin
      không ngừng trên đường thắng lợi
    • ouvrir le chemin; montrer le chemin
      mở đường, làm gương
    • passer son chemin
      không dừng lại, không chú ý đến việc khác
    • s'arrêter à mi-chemin
      nửa chừng bỏ việc
    • suivre le bon chemin
      cứ phải làm
    • suivre les chemins battus
      xem battu
    • tous les chemins mènent à Rome
      đường nào cũng đến đích, cách nào cũng đưa đến kết quả
    • trouver des pierres en son chemin
      gặp khó khăn giữa đường
    • trouver quelqu'un sur son chemin
      xem trouver
    • voleur de grand chemin
      kẻ cướp đường

Comments and discussion on the word "chemin"