Characters remaining: 500/500
Translation

consecrate

/'kɔnsikrit - 'kɔnsikreit/
Academic
Friendly

Từ "consecrate" trong tiếng Anh một động từ mang nghĩa chủ yếu liên quan đến việc hiến dâng, thánh hóa hoặc dành riêng một cái đó cho một mục đích thiêng liêng hoặc tôn giáo. Dưới đây một số giải thích chi tiết dụ về cách sử dụng từ này.

Định nghĩa:
  1. Hiến dâng / Dâng hiến: Khi bạn "consecrate" một cái đó, bạn đang dành cho một mục đích thiêng liêng hoặc tôn giáo. dụ, một nhà thờ có thể được hiến dâng cho Chúa.
  2. Phong thánh: Trong bối cảnh tôn giáo, từ này còn có nghĩa phong thánh cho một người nào đó, tức là công nhận họ thánh.
  3. Tôn phong: Có thể hiểu nâng cao một người lên một vị trí cao hơn trong tôn giáo, như giám mục.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "The priest will consecrate the bread and wine during the Mass." (Linh mục sẽ thánh hóa bánh rượu trong buổi lễ.)
  2. Câu nâng cao:

    • "She decided to consecrate her life to helping others, dedicating herself to charity work." ( ấy quyết định hiến dâng cuộc đời mình để giúp đỡ người khác, dành riêng cho công việc từ thiện.)
Các biến thể:
  • Danh từ: "consecration" (sự hiến dâng, sự thánh hóa)

    • dụ: "The consecration of the new church was attended by many people." (Sự hiến dâng của nhà thờ mới đã thu hút nhiều người tham dự.)
  • Tính từ: "consecrated" (được hiến dâng, được thánh hóa)

    • dụ: "The consecrated ground is considered sacred by the community." (Đất được thánh hóa được coi thiêng liêng bởi cộng đồng.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Dedicate (hiến dâng): Tương tự, nhưng có thể không nhất thiết liên quan đến tôn giáo.
  • Sanctify (thánh hóa): Thường mang nghĩa thánh hóa một cách mạnh mẽ hơn, có thể liên quan đến việc làm cho cái đó trở nên thiêng liêng.
  • Bless (ban phước): Từ này có thể được sử dụng trong ngữ cảnh tôn giáo để chỉ việc ban phước cho ai đó hoặc cái đó.
Idioms Phrasal verbs:
  • To consecrate one's efforts: Hiến dâng nỗ lực của ai đó cho một mục tiêu hoặc lý tưởng.
  • To be consecrated to a cause: Dành trọn cuộc đời cho một lý tưởng hay nguyên nhân nào đó.
tính từ
  1. được cúng, được đem dâng (cho ai)
  2. được phong thánh; thánh hoá
ngoại động từ
  1. hiến dâng
    • to consecrate one's life to the service of the country
      hiến dâng đời mình cho đất nước
  2. (tôn giáo) cúng
  3. (tôn giáo) tôn phong (giám mục)
  4. (tôn giáo) phong thánh; thánh hoá

Comments and discussion on the word "consecrate"