Characters remaining: 500/500
Translation

order

/'ɔ:də/
Academic
Friendly

Từ "order" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa phân loại

"Order" có thể được sử dụng như danh từ động từ.

2. Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Cụm từ (phrases):

    • "In order to": Cốt để, mục đích để. dụ: "He studied hard in order to pass the exam." (Anh ấy học chăm chỉ để vượt qua kỳ thi).
    • "In order that": Để mà, để nhằm. dụ: "We are saving money in order that we can travel." (Chúng tôi đang tiết kiệm tiền để có thể đi du lịch).
  • Idioms:

    • "Order of the day": Chương trình làm việc, vấn đề trọng tâm. dụ: "Environmental protection is the order of the day." (Bảo vệ môi trường vấn đề quan trọng hiện nay).
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Sequence" (chuỗi, trình tự)
    • "Arrangement" (sự sắp đặt)
  • Từ đồng nghĩa (synonyms):

    • "Command" (mệnh lệnh)
    • "Request" (yêu cầu)
4. Một số dụ khác
  • Quân sự: "The troops were lined up in close order." (Quân đội đã được xếp hàng gần nhau).
  • Thương mại: "We need to fill the order by the end of the week." (Chúng ta cần thực hiện đơn đặt hàng trước cuối tuần).
5. Cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác
  • Trong khoa học: "This equation is of the first order." (Phương trình này bậc một).
  • Trong tôn giáo: "He has taken holy orders." (Ông ấy đã thụ giới).
6. Một số lưu ý
  • "Out of order" nghĩa hỏng, không hoạt động. dụ: "The elevator is out of order." (Thang máy bị hỏng).
  • "In good order" nghĩa hoạt động tốt, không vấn đề. dụ: "The machinery is in good order." (Máy móc đang hoạt động tốt).
danh từ
  1. thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp
    • the higher order
      giai cấp trên
    • all orders and degree of men
      người ở mọi tầng lớp
    • close order
      (quân sự) hàng xếp mau
    • open order
      (quân sự) hàng xếp thưa
  2. (toán học) bậc
    • equation of the first order
      phương trình bậc một
  3. thứ tự
    • in alphabetical order
      theo thứ tự abc
    • to follow the order of events
      theo thứ tự của sự kiện
  4. trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...)
    • to restore law and order
      lập lại an ninh trật tự
    • to call to order
      nhắc phải theo đúng nội quy
Idioms
  • order! order!
    sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi!
  • the Labour Order, first class
    huân chương lao động hạng nhất
  • Order of Lenin
    huân chương -nin
  • to be in bad order
    xấu, hỏng (máy)
  • to be in good order
    trật tự, ngăn nắp
  • to be out of order
    xấu, hỏng (máy)
  • in order that
    cốt để, mục đích để
  • in order to
    để mà, cốt để mà
  • in short order
    (xem) short
  • order a large order
    (thông tục) một việc khó
  • made to order
    làm theo đơn, làm theo yêu cầu (của khách hàng)
  • marching order
    (quân sự) trang phục hành quân
  • order of the day
    chương trình làm việc; nhật lệnh; (nghĩa bóng) hiện tình
  • review order
    (quân sự) trang phục duyệt binh
  • to rise to [a point of] order
    ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục
ngoại động từ
  1. ra lệnh
    • to order an enquiry
      ra lệnh điều tra
    • to be ordered to the dront
      được lệnh ra mặt trận
    • to be ordered abroad
      được lệnh ra nước ngoài
  2. chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...)
    • the doctor ordered a purge
      bác sĩ cho uống thuốc xổ
  3. gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...)
    • to order two roast chickens and five bottles of beer
      gọi hai con quay năm chai bia
  4. định đoạt (số mệnh...)
  5. (từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt
Idioms
  • order arms
    (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi!
  • to order someone about
    sai ai chạy như cờ lông công

Comments and discussion on the word "order"