Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
fier
Jump to user comments
tính từ
  • kiêu căng, tự phụ; tự hào
    • Un homme fier
      một người kiêu căng
    • Fier de sa force
      tự phụ về sức mạnh của mình
    • Il comptait des héros parmi ses ancêtres, et il en était fier
      tổ tiên anh ta có nhiều bậc anh hùng, và anh ta tự hào về điều đó
  • (văn học) cao thượng; đĩnh đạc
    • Âme fière
      tâm hồn cao thượng
    • Démarche fière bước đi đĩnh
  • ','french','on')"đạc
  • (thân mật) cừ,
    • ','french','on')"tuyệt
    • Un fier menteur
      một thằng nói dối rất cừ
  • (từ cũ, nghĩa cũ) tàn bạo
  • (từ cũ, nghĩa cũ) mãnh liệt
danh từ giống đực
  • (Faire le fier) tự phụ, lên mặt
Related search result for "fier"
Comments and discussion on the word "fier"