Characters remaining: 500/500
Translation

hung

/hæɳ/
Academic
Friendly

Từ "hung" trong tiếng Anh một dạng quá khứ của động từ "hang." Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cách sử dụng, các biến thể những ý nghĩa khác nhau.

Giải thích
  1. Danh từ:

    • "Hung" có thể được dùng để chỉ sự treo, dụ như một bức tranh treo trên tường.
    • Cũng có thể chỉ sự gục xuống hoặc cúi đầu.
  2. Ngoại động từ:

    • "Hung" được dùng để chỉ hành động treo một vật đó. dụ:
    • "To hang oneself" có nghĩa tự tử bằng cách treo cổ.
  3. Nội động từ:

    • "Hung" ở dạng nội động từ có nghĩa bị treo hoặc lửng. dụ:
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau
  • Idioms Phrasal Verbs:

    • To hang in the balance: Ở trong tình trạng không chắc chắn, có thể xảy ra tốt hoặc xấu.
    • To hang on: Bám vào, giữ chặt.
    • To hang out: Đi lang thang, thườngnơi nào đó một cách thoải mái.
  • Biến thể của từ "hang":

    • "Hang" (động từ nguyên thể)
    • "Hung" (quá khứ)
    • "Hanging" (dạng hiện tại phân từ)
Phân biệt nghĩa
  • "Hung" có thể được hiểu theo nghĩa tích cực (như treo tranh) hoặc tiêu cực (như treo cổ tự tử).
  • Cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Suspend" (treo lửng, đình chỉ)
  • Từ đồng nghĩa: "Dangle" (treo lủng lẳng)
dụ nâng cao
  1. Mô tả trạng thái:

    • "The curtains hung loosely from the rod." (Những chiếc rèm rủ xuống lỏng lẻo từ thanh treo.)
  2. Sử dụng trong câu chuyện:

    • "As the storm approached, dark clouds hung ominously in the sky." (Khi bão đến gần, những đám mây đen lửng đầy điềm xấu trên bầu trời.)
Kết luận

Từ "hung" nhiều cách sử dụng ý nghĩa trong tiếng Anh, tùy thuộc vào ngữ cảnh.

danh từ, chỉ số ít
  1. sự cúi xuống, sự gục xuống
  2. dốc, mặt dốc
  3. cách treo (một vật )
  4. ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói
    • to get the hang of something
      hiểu cái
Idioms
  • not to care a hang
    (thông tục) bất chấp, cóc cần
ngoại động từ hung
  1. treo, mắc
    • to hang a picture
      treo bức tranh
  2. treo cổ (người)
    • to hang oneself
      treo cổ tự tử
    • hang him!
      thằng chết tiệt!
    • hang it!
      đồ chết tiệt!
  3. dán (giấy lên tường)
  4. gục (đầu, hổ thẹn...), cụp (tai, xấu hổ...)
nội động từ
  1. treo, bị treo, bị mắc
    • the picture hangs up against the wall
      bức tranh (bị) treo trên tường
    • to hang by a thread
      treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch)
  2. (hanged) bị treo cổ
    • he will hang for it
      sẽ bị treo cổ tội đó
  3. cheo leo, lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng
    • a cloud of smoke hangs over the town
      đám khói lửng trên thành phố
    • curtain hangs loose
      màn rủ lòng thòng
    • hair hangs down one's back
      tóc xoã xuống lưng
  4. nghiêng
    • the mast hangs aft
      cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu
Idioms
  • to hang about
    đi lang thang, đi phất phơ, đi vẩn, la cà
  • to hang back
    do dự, lưỡng lự
  • to hang behind
    tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau
  • to hang down
    rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng
  • to hang off
    do dự, lưỡng lự
  • to hang on (upon)
    dựa vào, tuỳ vào
  • to hang out
    trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi)
  • to hang together
    đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau
  • to hang up
    treo lên
  • to hang fire
    nổ chậm (súng)
  • to hang heavy
    trôi đi chậm chạp (thời gian)
  • to hang on (upon) somebody's lips (words)
    lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai
  • to hang on the line
    treo (tranh...) ngang tầm mắt

Comments and discussion on the word "hung"