Characters remaining: 500/500
Translation

eight

/eit/
Academic
Friendly

Từ "eight" trong tiếng Anh có nghĩa số tám. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ những cách sử dụng khác nhau.

1. Định nghĩa cơ bản
  • Danh từ: "eight" (số tám) dùng để chỉ số lượng. dụ:

    • There are eight apples on the table. ( tám quả táo trên bàn.)
  • Tính từ: Khi dùng để mô tả, "eight" có thể chỉ số lượng hoặc tuổi tác. dụ:

    • She is eight years old. ( ấy tám tuổi.)
2. Cách sử dụng biến thể
  • Số đếm: "eight" được dùng để đếm đồ vật, người, hay tuổi tác.

    • He has eight dogs. (Anh ấy tám con chó.)
  • Trong thể thao: "eight" cũng có thể chỉ một đội thể thao gồm tám người, như trong môn bơi chèo.

    • The rowing team has an eight. (Đội chèo thuyền tám người.)
3. Từ đồng nghĩa gần giống
  • Từ đồng nghĩa: Không từ đồng nghĩa trực tiếp với "eight" một số. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, bạn có thể sử dụng từ "octet" khi nói về nhóm người hoặc vật gồm tám thành viên.
4. Cụm từ thành ngữ
  • To have one over the eight: Đây một thành ngữ lóng, có nghĩa khá say hoặc say xỉn. dụ:
    • After a few drinks, he was one over the eight. (Sau vài ly, anh ấy đã hơi say.)
5. Cách phân biệt
  • Eight vs. Eighteen: Lưu ý rằng "eight" số tám, trong khi "eighteen" số mười tám.
  • Eight vs. Eighty: Tương tự, "eighty" số tám mươi.
6. dụ nâng cao
  • In mathematics: Eight is considered a composite number because it has factors other than one and itself. (Trong toán học, số tám được coi số hợp các yếu tố khác ngoài một chính .)
  • In culture: The phrase "an octet" in music refers to a group of eight musicians. (Cụm từ "octet" trong âm nhạc chỉ một nhóm tám nhạc .)
tính từ
  1. tám
    • to be eight
      lên tám (tuổi)
danh từ
  1. số tám
  2. hình con số tám
  3. (thể dục,thể thao) đội tám người (bơi chèo)
Idioms
  • to have one over the eight
    (từ lóng) khá say

Comments and discussion on the word "eight"