Characters remaining: 500/500
Translation

cad

/kæd/
Academic
Friendly

Từ "cad" trong tiếng Anh một danh từ nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, thường được dùng để chỉ một người đàn ông hành vi không đứng đắn, đáng khinh, hoặc thiếu đạo đức. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này kèm theo dụ các cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Cad (danh từ): Kẻ đáng khinh, người đàn ông hành vi xấu, thường trong mối quan hệ với phụ nữ. Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực được sử dụng để chỉ những người không tôn trọng phụ nữ hoặc hành vi không đúng mực.

  2. Cad (trong nghĩa cổ): Cũng có thể chỉ một người lái xe khách hoặc một đứa trẻ được sai vặt, nhưng nghĩa này ít được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "He is such a cad for cheating on his girlfriend." (Anh ta thật một kẻ đáng khinh khi lừa dối bạn gái của mình.)
  2. Sử dụng trong văn cảnh cổ điển:

    • "In the old days, a cad was often someone who drove a coach." (Ngày xưa, một người lái xe ngựa thường được gọi là cad.)
Biến thể từ gần giống:
  • Cad (đồng nghĩa):

    • Rogue: kẻ lừa đảo, người không đứng đắn.
    • Scoundrel: kẻ cặn bã, ngườilại.
  • Từ gần giống:

    • Bounder: người không đứng đắn, thường dùng để chỉ những người hành vi thô lỗ, không phép tắc.
    • Wretch: kẻ đáng thương, nhưng cũng có thể mang nghĩa kẻ đáng khinh.
Cụm từ, idioms phrasal verbs liên quan:
  • To be a cad: để chỉ một người hành vi không đứng đắn.
  • Cad and the Dandy: một cụm từ để chỉ sự tương phản giữa một người đàn ông phong cách một kẻ đáng khinh.
Cách sử dụng nâng cao:

Bạn có thể sử dụng từ "cad" trong các tình huống phê phán hoặc chỉ trích hành vi của ai đó, đặc biệt trong các bối cảnh văn học hoặc khi thảo luận về đạo đức trong các mối quan hệ.

Kết luận:

Từ "cad" mang nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh, nhưng chủ yếu được sử dụng để chỉ những người hành vi đáng khinh, đặc biệt trong mối quan hệ với phụ nữ.

danh từ
  1. đồ ti tiện, đồlại, đồ đểu cáng, kẻ đáng khinh
  2. (từ cổ,nghĩa cổ) người lái xe khách
  3. (từ cổ,nghĩa cổ) đứa bé để sai vặt; đứa bé nhặt bóng

Comments and discussion on the word "cad"