Characters remaining: 500/500
Translation

diable

Academic
Friendly

Từ "diable" trong tiếng Pháp mang nghĩa chính là "quỷ" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ cách sử dụng.

1. Định nghĩa cơ bản:
  • Diable (danh từ giống đực): Nghĩa chính là "quỷ" trong tiếng Việt. Từ này có thể chỉ đến một sinh vật siêu nhiên, đại diện cho cái ác, nhưng cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh thông thường để chỉ những hành động hoặc người tính cách quái gở.
2. Cách sử dụng ví dụ:
  • Cet enfant est un vrai diable: Câu này có nghĩa là "Cậu bé này thật là đồ quỷ sứ", chỉ rằng cậu bé này rất nghịch ngợm hoặc khó bảo.

  • Un pauvre diable: Câu nàythể dịch là "Một nghèo khổ đáng thương", dùng để chỉ những người hoàn cảnh khó khăn.

  • Un grand diable: Dùng để chỉ "một người to lớn", có thể ám chỉ đến kích thước cơ thể hoặc sức mạnh của người đó.

  • Un diable d'homme: Nghĩa là "một con người quái gở", chỉ những người tính cách kỳ quái hoặc hành vi khác thường.

  • Être mis à la diable: Nghĩa là "ăn mặc cẩu thả", chỉ việc mặc đồ không chỉn chu.

3. Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Aller au diable: Nghĩa là "đi biệt tăm", có thể dùng khi bạn muốn nói về việc bỏ đi hoặc không quan tâm đến điều đó nữa.

  • Au diable soit: Thường được dùng để diễn đạt sự châm biếm, ví dụ nhấn mạnh rằng một điều đó thật sự tồi tệ.

  • Avoir des diables bleus: Nghĩa là "u sầu, buồn thảm", từ này ám chỉ đến cảm xúc buồn bã.

  • Brûler une chandelle au diable: Nghĩa là "xu nịnh kẻ quyền thế bỉ ổi", chỉ về việc làm những việc không tốt để được lợi lộc.

4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Démon: Từ này cũng có nghĩa là "quỷ" nhưng thường dùng để chỉ những sinh vật siêu nhiên khác, không chỉ giới hạn trong nghĩa xấu.

  • Satan: Chỉ đến một nhân vật quỷ dữ trong tôn giáo, có thể được xem như một dạng quỷ.

5. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Vendre son âme au diable: Nghĩa là "bán linh hồn cho quỷ", chỉ việc hy sinh đạo đức hoặc nguyên tắc để đạt được lợi ích cá nhân.

  • Tirer le diable par la queue: Nghĩa là "vật lộn với cuộc sống", chỉ việc phải nỗ lực rất nhiều để kiếm sống.

6. Thán từ:
  • Diable!: Là một thán từ thể hiện sự ngạc nhiên hoặc cảm xúc mạnh mẽ, tương đương với "Quái nhỉ!" trong tiếng Việt.
7. Kết luận:

Từ "diable" rất phong phú trong cách sử dụng nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Học sinh có thể sử dụng từ này trong nhiều tình huống khác nhau để diễn tả cảm xúc, mô tả người khác hoặc chỉ một tình huống cụ thể.

danh từ giống đực
  1. quỷ
  2. đồ quỷ sứ
    • Cet enfant est un vrai diable
      chú bé này thật là đồ quỷ sứ
  3. , chàng, người
    • Un pauvre diable
      một nghèo khổ đáng thương
    • Un grand diable
      một người to lớn
  4. cái quái gở, cái chết tiệt
    • Un diable d'homme
      một con người quái gở
    • Une diable d'affaire
      một công việc chết tiệt
  5. xe đẩy hàng (hai bánh thấp ở ga..)
  6. hộp đầu quỷ (đồ chơi trẻ con, xo bật)
  7. lưới đánh cá trích
    • à la diable
      tồi, bừa bãi, cẩu thả
    • Être mis à la diable
      ăn mặc cẩu thả
    • aller au diable; aller à tous les diables; aller au diable vert
      đi biệt tăm
    • au diable
      bỏ đi, quẳng đi, thôi không làm nữa
    • au diable soit; le diable soit de
      đồ chết giẫm
    • Au diable soit le bavard!
      đồ chết giẫm chỉ mới ba hoa!
    • le diable voit de toi!
      (mày là) đồ chết giẫm
    • avoir des diables bleus
      u sầu, buồn thảm
    • avoir le diable au corps
      hung hăng, không từ việc xấu nào
    • beauté du diable
      vẻ đẹp của tuổi xuân
    • brûler une chandelle au diable
      xu nịnh kẻ quyền thế bỉ ổi
    • ce serait bien le diable si...
      thực là lạ lùng quá nếu...
    • c'est le diable à confesser
      đómột chuyện khó vô cùng
    • c'est le diable; c'est là le diable; voilà le diable
      cái khó khăn là ở đó
    • comme un diable; comme un beau diable; comme tous les diableg
      nóng nảy lắm, hung dữ lắm
    • courir comme St le diable vous emportait
      chạy bán sống bán chết
    • du diable; de tous les diables; de cinq cents diables
      hết sức, quá sức
    • Se donner un mal; de cinq cents diables
      hết sức mất công
    • du diable si
      không thể ngờ
    • en diable
      vô cùng
    • Rigoureux en diable
      vô cùng nghiêm khắc
    • envoyer au diable; envoyer à tous les diables
      (thân mật) tống cổ đi
    • être au diable
      biệt tămđâu không biết
    • être battu du diable
      quần quật, không được nghỉ lúc nào
    • être possédé du diable
      bị quỷ ám, bị tình dục chi phối
    • faire le diable; faire le diable à quatre
      làm ồn quá, mất trật tự quá; nóng nảy quá
    • le diable bat sa femme et marie sa fille
      vừa mưa nắng ông cắng đánh nhau
    • le diable chante la grand-messe
      đồ giả đạo đức; nam mô một bồ dao găm
    • le diable et son train
      đồ đạc linh tinh bề bộn
    • le diable s'en mêle
      việc trở nên gay go
    • loger le diable dans sa bourse
      không có một xu dính túi
    • ne craindre ni Dieu ni diable
      trẻ không tha già không thương; trời vật cũng chẳng sợ
    • ne croire ni à Dieu ni à diable
      không tin cả
    • quand le diable y serait; quand se serait le diable
      khó khăn đến thế nào
    • que le diable m'emporte
      xem emporter
    • qui diable
      kẻ quái nào
    • Qui diable a pu vous dire cela?
      kẻ quái nào đã có thể nói với anh điều đó?
    • tirer le diable par la queue
      vặt mũi không đủ đút miệng
    • vendre son âme au diable
      bán linh hồn cho quỷ, theo hùa bọn ác ôn
thán từ
  1. quái nhỉ!, ừ nhỉ!
    • Diable! c'est un peu cher
      ừ nhỉ, hơi đắt một chút
    • Que diable me veut il?
      muốn tôi cái quái nhỉ?

Comments and discussion on the word "diable"