Characters remaining: 500/500
Translation

doublé

Academic
Friendly

Từ "doublé" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếutính từ danh từ. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này, cùng với các ví dụ lưu ý để bạn dễ hiểu hơn.

1. Định nghĩa cách sử dụng

Tính từ:

2. Các cách sử dụng nâng cao
  • Faire un doublé: Cụm này có nghĩabắn hai phát liền được hai con trong săn bắn. Ví dụ:
    • "Il a fait un doublé lors de sa dernière chasse." (Anh ấy đã bắn được hai con trong chuyến săn gần đây.)
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • "Double": Cũng có nghĩahai, nhưng không mang ý nghĩa lớp hay trang bị thêm như "doublé".
  • "Doubler": Động từ liên quan, có nghĩalàm cho cái gì đó trở thành đôi hoặc nhân đôi. Ví dụ:
    • "Il faut doubler la recette pour plus de portions." (Cần nhân đôi công thức để nhiều phần hơn.)
4. Các idiom cụm động từ liên quan
  • "Avoir un doublé": Có thể hiểucó một người hỗ trợ hoặc hai vai trò trong một tình huống nào đó.
  • "Doubler la mise": Nghĩatăng gấp đôi đầu , thường sử dụng trong các trò chơi cược.
5. Lưu ý

Khi sử dụng từ "doublé", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa bạn muốn truyền đạt. Từ này có thể mang nhiều sắc thái khác nhau tùy theo cách sử dụng.

tính từ
  1. kiêm, lại
    • Un savant doublé d'un artiste
      nhà bác học kiêm nhà nghệ sĩ
  2. dán đôi
    • Verre doublé
      thủy tinh dán đôi
  3. bọc
    • Cuivre doublé d'or
      đồng bọc vàng
  4. lót
    • Veste doublée
      áo lót
  5. (điện ảnh) đã lồng tiếng (phim)
danh từ giống đực
  1. đồ bọc vàng, đồ bọc bạc
  2. đồ dán đôi
    • Doublé de papier
      giấy dán đôi
    • faire un doublé
      (săn bắn) bắn hai phát liền được hai con

Comments and discussion on the word "doublé"