Characters remaining: 500/500
Translation

hammer

/'hæmə/
Academic
Friendly

Từ "hammer" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, có thể được phân loại thành danh từ động từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Danh từ (Noun)
  1. Hammer - Búa: một công cụ dùng để đóng đinh hoặc đập các vật liệu khác.

    • dụ: I need a hammer to hang the picture on the wall. (Tôi cần một cái búa để treo bức tranh lên tường.)
  2. Pneumatic hammer - Búa hơi: loại búa sử dụng không khí nén để hoạt động.

    • dụ: The construction workers used a pneumatic hammer to break the concrete. (Công nhân xây dựng đã sử dụng búa hơi để đập tông.)
  3. Hammer and sickle - Búa liềm: Biểu tượng của chủ nghĩa cộng sản.

    • dụ: The flag of the Soviet Union featured the hammer and sickle. (Cờ của Liên hình búa liềm.)
  4. Between hammer and anvil - Trên đe dưới búa: Nghĩa trong tình trạng khó khăn, không lựa chọn nào tốt.

    • dụ: I felt like I was between the hammer and the anvil trying to choose between two bad options. (Tôi cảm thấy như mình đanggiữa đe búa khi cố chọn giữa hai lựa chọn tồi.)
Động từ (Verb)
  1. To hammer - Quai, búa, nện: Hành động sử dụng búa để đánh hoặc đóng.

    • dụ: He hammered a nail into the wall to hang the shelf. (Anh ấy đã đóng một cái đinh vào tường để treo kệ.)
  2. To hammer away - Tiếp tục làm việc chăm chỉ: Nghĩa làm việc bền bỉ, không ngừng nghỉ.

    • dụ: She hammered away at her studies until she passed the exam. ( ấy đã cố gắng học tập cho đến khi vượt qua kỳ thi.)
  3. To hammer out - Nghĩ ra, tìm ra: Nghĩa tìm ra giải pháp hoặc kế hoạch sau một quá trình thảo luận.

    • dụ: The committee hammered out a new policy for the organization. (Ủy ban đã xây dựng một chính sách mới cho tổ chức.)
Các cụm từ thành ngữ (Idioms and Phrasal Verbs)
  1. Hammer and tongs - Dốc hết sức lực: Nghĩa làm việc hoặc chiến đấu rất quyết liệt.

    • dụ: They were fighting hammer and tongs over the issue. (Họ đã cãi nhau kịch liệt về vấn đề đó.)
  2. To bring to the hammer - Đem bán đấu giá: Nghĩa đưa một vật phẩm ra đấu giá.

    • dụ: The painting was brought to the hammer at the auction house. (Bức tranh đã được đem bán đấu giá tại nhà đấu giá.)
  3. To go at it hammer and tongs - Đánh nhau kịch liệt: Nghĩa tranh cãi hoặc chiến đấu mạnh mẽ.

    • dụ: The two teams went at it hammer and tongs in the final match. (Hai đội đã cãi nhau kịch liệt trong trận chung kết.)
Từ đồng nghĩa (Synonyms)
  • Mallet - Búa đập nhẹ
  • Sledgehammer - Búa lớn, búa nặng
  • Pound - Giáng mạnh, đập mạnh
Kết luận

Từ "hammer" nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú, từ công cụ vật cho đến các cụm từ thành ngữ thể hiện ý nghĩa sâu sắc hơn.

danh từ
  1. búa
    • pneumatic hammer
      búa hơi, búa gió
  2. búa gỗ (cho người bán đấu giá)
    • to bring to the hammer
      đem bán đấu giá
    • to come to the hammer
      bị đem bán đấu giá
  3. đầu cần (đàn pianô)
  4. (súng)
Idioms
  • between hammer ans anvil
    trên đe dưới búa
  • hammer and sickle
    búa liềm (cờ Liên-, cờ đảng)
  • hammer and tongs
    dốc hết sức lực, với tất cả sức mạnh
  • to go (be) at it hammer and tongs
    đánh nhau kịch liệt, cãi nhau kịch liệt
  • knight of the hammer
    thợ rèn
  • throwing the hammer
    (thể dục,thể thao) môn ném búa
  • up to the hammer
    (thông tục) đặc sắc, cừ khôi
ngoại động từ
  1. quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa)
    • to hammer a nail in
      đóng đinh
    • to hammer a piece of metal flat
      đập bẹp mảnh kim loại
  2. (thông tục) đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...)
  3. nhồi nhét, tọng
    • to hammer an idea into someone's head
      nhồi nhét một ý kiền vào đầu ai
  4. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phê bình kịch liệt; chỉ trích kịch liệt
  5. ba lần búa tuyên bố (ai) vỡ nợ
nội động từ ((thường) + at)
  1. làm bền bỉ; cố sức làm, gắng công làm (việc )
  2. quấy rầy, quấy nhiễu (ai)
Idioms
  • to hammer away
    tiếp tục làm (việc ...); gắng công gắng sức làm (việc ...)
  • to hammer out
    (kỹ thuật) đập bẹt, đập mỏng

Comments and discussion on the word "hammer"