Characters remaining: 500/500
Translation

loath

/louθ/ Cách viết khác : (loth) /louθ/
Academic
Friendly

Từ "loath" trong tiếng Anh một tính từ, có nghĩa "không thích," "ghét," hoặc "miễn cưỡng" làm điều đó. Khi bạn nói ai đó "is loath to do something," có nghĩa họ không muốn làm việc đó hoặc cảm thấy không thoải mái khi phải làm.

Cách sử dụng từ "loath":
  1. Dùng để chỉ sự miễn cưỡng:

    • dụ: "She was loath to admit her mistake."
  2. Dùng trong ngữ cảnh không thích:

    • dụ: "He is loath to go to the party because he doesn't know anyone there."
Biến thể của từ "loath":
  • Loathsome: (tính từ) có nghĩa ghê tởm, đáng ghét.

    • dụ: "The loathsome behavior of the villain shocked everyone."
  • Loath to do something: (cụm từ) diễn tả sự miễn cưỡng làm điều đó.

    • dụ: "I am loath to leave my comfortable home."
  • Nothing loath: (cụm từ) có nghĩa sẵn sàng hoặc vui lòng làm điều đó.

    • dụ: "She was nothing loath to help her friend."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Reluctant: (tính từ) cũng có nghĩa miễn cưỡng.

    • dụ: "He was reluctant to take the job offer."
  • Averse: (tính từ) có nghĩa ác cảm hoặc không thích một cái đó.

    • dụ: "She is averse to spicy food."
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • Bite the bullet: (idiom) có nghĩa chấp nhận làm điều đó khó khăn hoặc không thoải mái.

    • dụ: "He decided to bite the bullet and apologize."
  • Go out of one's way: (phrasal verb) có nghĩa làm điều đó mặc dù không muốn, nhưng vẫn cố gắng người khác.

    • dụ: "She went out of her way to help him."
tính từ
  1. ghê, gớm, ghét, không ưa, không thích, miễn cưỡng
    • loath to come
      đến một cách miễn cưỡng, không thích đến
    • nothing loath
      sãn sàng, vui lòng

Comments and discussion on the word "loath"