Characters remaining: 500/500
Translation

late

/leit/
Academic
Friendly

Từ "late" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

Định nghĩa
  1. Late (tính từ): có nghĩa muộn, chậm hoặc trễ. Có thể dùng để chỉ thời gian, như đến muộn một cuộc hẹn, hoặc một sự kiện nào đó.
  2. Late (trạng từ): cũng có thể sử dụng để chỉ thời gian, mang nghĩa vào thời gian muộn hơn mong đợi.
Các cách sử dụng
  1. Chỉ thời gian:

  2. Chỉ thời gian gần đây:

    • As late as yesterday: mới hôm qua đây thôi.
Các biến thể của từ
  • Latter: có nghĩa sau đó, thường được dùng để so sánh hai sự vật hoặc hai người.

    • dụ: "The latter option is better." (Lựa chọn sau tốt hơn.)
  • Latest: có nghĩa mới nhất, gần đây nhất.

    • dụ: "This is the latest news." (Đây tin tức mới nhất.)
  • Last: có nghĩa cuối cùng, lần cuối.

    • dụ: "This is the last chance." (Đây cơ hội cuối cùng.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Delayed: bị trì hoãn.

    • dụ: "The flight was delayed due to weather." (Chuyến bay bị trì hoãn do thời tiết.)
  • Tardy: muộn (thường dùng trong ngữ cảnh học đường).

    • dụ: "She was tardy to class." ( ấy đến lớp muộn.)
Idioms Phrasal Verbs
  • Better late than never: muộn còn hơn không.

    • dụ: "He finally apologized; better late than never." (Cuối cùng anh ấy cũng xin lỗi; muộn còn hơn không.)
  • Sooner or later: không sớm thì muộn.

    • dụ: "Sooner or later, you will have to face the truth." (Không sớm thì muộn, bạn sẽ phải đối mặt với sự thật.)
Lưu ý

Khi sử dụng từ "late", cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn cách diễn đạt phù hợp. Từ này có thể mang ý nghĩa tiêu cực (như trong việc đến muộn) hoặc có thể chỉ đơn giản một sự kiện diễn ra sau một khoảng thời gian nhất định.

tính từ latter, latest, last
  1. muộn, chậm, trễ
    • to arrive too late
      đến trễ quá
    • late at night
      khuya lắm
    • late in the year
      vào cuối năm
    • early or late; soon or late; sooner or late
      không sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy
  2. (thơ ca) mới rồi, gần đây
    • as late as yeaterday
      mới hôm qua đây thôi
Idioms
  • better late than never
    (xem) better

Comments and discussion on the word "late"