Characters remaining: 500/500
Translation

mal

Academic
Friendly

Từ "mal" trong tiếng Phápmột từ đa nghĩa nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đâymột số giải thích ví dụ cụ thể để giúp các bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa các nghĩa cơ bản:
  • Phó từ (adverbe): "mal" có nghĩaxấu, dở, tồi.

    • Ví dụ:
  • Danh từ (nom): "le mal" có nghĩađiều ác, tai họa, hoặc nỗi khổ.

    • Ví dụ:
2. Cách sử dụng nâng cao:
  • Cụm từ (idioms) các cách diễn đạt:

  • Biến thể từ đồng nghĩa:

    • "malheureux" (tính từ): không may, bất hạnh.
    • "maladie" (danh từ): bệnh tật.
    • "mal à l'aise": không thoải mái.
3. Sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • Y học: "mal de tête" có nghĩađau đầu.

    • Ví dụ: "J'ai un mal de tête terrible." (Tôi bị đau đầu dữ dội.)
  • Cảm xúc: "se trouver mal" có nghĩacảm thấy không thoải mái hoặc choáng váng.

    • Ví dụ: "Je me suis trouvé mal après avoir mang đồ ăn hỏng." (Tôi cảm thấy không thoải mái sau khi ăn đồ hỏng.)
  • Cách diễn đạt thông tục:

    • "sans se faire de mal": chẳng khó khăn .
4. Chú ý khi sử dụng:
  • Khi sử dụng "mal" trong các câu, cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Ví dụ, trong ngữ cảnh y học, "mal" có thể chỉ về một triệu chứng, trong khingữ cảnh khác, có thể chỉ về điều xấu hoặc bất tiện.
5. Tóm lại:

Từ "mal" là một từ rất phong phú trong tiếng Pháp, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

phó từ
  1. xấu, dở, tồi
    • Mal habillé
      ăn mặc xấu
    • Parler mal
      nói dở
    • Se conduire mal
      ăn ở tồi
    • Mal dormir
      ngủ kém
  2. khó khăn, khó nhọc
    • Asthmatique qui respire mal
      người (bị) hen thở khó nhọc
  3. không lương thiện
    • Bien mal acquis
      của cải kiếm được một cách không lương thiện, của phi nghĩa
    • aller mal
      ốm nặng hơn
    • être au plus mal
      hỏng quá; xấu quá
    • mal à propos
      xem propos
    • mal prendre à
      tai hại cho
    • Mal lui en prit
      tai hại cho
    • pas mal
      cũng khá, không đến nỗi
    • Il a pas mal voyagé
      anh ta đã đi du lịch khá nhiều
    • pas mal de
      khá nhiều
    • Pas mal d'argent
      khá nhiều tiền
    • prendre mal
      hiểu sai; khó chịu
    • Prendre mal une plaisanterie
      khó chịu câu nói đùa
    • se mettre mal
      ăn mặc xấu
    • se mettre mal avec quelqu'un
      giận nhau với ai
    • se trouver mal
      khó chịu trong mình; choáng váng
    • se trouver mal de
      rút một kinh nghiệm tai hại từ
    • tant bien que mal
      xem bien
tính từ
  1. (từ , nghĩa ) xấu
    • A la male heure
      vào giờ xấu
    • bon an mal an
      xem an
    • bon gré mal gré
      xem gré
danh từ giống đực
  1. điều ác
    • Le bien et le mal
      điều thiện điều ác
  2. tai họa, điều tổn hại, nạn
    • Les maux de la guerre d'agression
      tai họa của chiến tranh xâm lược
  3. (y học) đau; chứng
    • Mal de tête
      đau đầu
  4. cái dở, cái xấu, điều bất tiện
    • Le mal est qu'il s'absente souvent
      điều bất tiệnanh ta vắng mặt luôn
  5. sự vất vả; điều gian khổ
    • Avoir du mal à gagner sa vie
      vất vả kiếm sống
  6. điều nói xấu
    • Dire du mal de quelqu'un
      nói xấu ai
    • avoir du mal à
      khó khăn ; vất vả
    • être en mal
      cạn; thiếu
    • Journaliste en mal de copie
      nhà báo cạn bài
    • faire du mal à quelqu'un
      làm hại ai
    • faire mal
      làm đau
    • mal comitial
      (y học) động kinh
    • mal de mer
      say sóng
    • mal de Pott
      (y học) lao cột sống
    • mal du pays
      sự nhớ quê hương
    • mal du siècle
      (sử học) (văn học) bệnh thời đại (hay u sầu vớ vẩn trong thế kỷ 19)
    • mal perforant
      (y học) chứng loét khoét
    • mettre à mal
      làm khổ (ai)
    • prendre mal
      mắc bệnh
    • sans se faire de mal
      (thông tục) chẳng khó khăn
    • tourner en mal quelque chose
      nghĩ xấu về việc gì

Comments and discussion on the word "mal"