Characters remaining: 500/500
Translation

parer

Academic
Friendly

Từ "parer" trong tiếng Phápmột động từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâymột số giải thích ví dụ giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Ngoại động từ:

  2. Nội động từ:

    • Phòng, chống: "parer" cũng có thể được sử dụng để chỉ hành động phòng ngừa hoặc bảo vệ.
Các biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "paré" (đã được trang trí, đã được chuẩn bị).
  • Từ gần giống: "orner" (trang trí), "décorer" (trang hoàng).
  • Từ đồng nghĩa: "embellir" (làm đẹp).
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • "parer au plus pressé": làm việc gấp trước đã.
  • "parer un coup": tránh đòn, tức là phòng ngừa một tình huống xấu.
ngoại động từ
  1. trang hoàng, trang trí; tô điểm, trang điểm
    • Parer un autel
      trang hoàng bàn thờ
    • Parer la mariée
      trang điểm cho cô dâu
  2. tô vẽ cho
    • Parer quelqu'un de toutes les qualités
      tô vẽ cho ai đủ mọi đức tính
  3. (hàng hải) chuẩn bị sẵn
    • Parer une ancre
      chuẩn bị sẵn neo
  4. hoàn chỉnh; trau, hồ
    • Parer des légumes
      nhặt rau
    • Parer la viande
      lạng bạc nhạcthịt
    • Parer les cuirs
      trau da
    • Parer une étoffe
      hồ vải
    • Parer la vigne
      cày ruộng nho trước vụ đông
    • Parer le verre
      (kỹ thuật) nhào thủy tinh
  5. tránh, đỡ
    • Parer un coup d'épée
      tránh mũi gươm
nội động từ
  1. phòng, chống
    • Parer à un danger
      phòng nguy hiểm
    • Parer à toute éventualité
      phòng mọi bất trắc
    • parer au plus pressé
      làm việc gấp trước đã

Comments and discussion on the word "parer"