Je n'ai rien vu
tôi không nhìn thấy gì cả
Que faites-vous? - Rien
Anh làm gì thế? - Không (làm) gì cả
cela ne fait rien
điều d 8 ó không quan trọng gì; không hề gì
ce n'est pas pour rien que
không phải là không có lý do
ce n'est pas rien
(thân mật) không phải là không quan trọng đâu
ce n'est rien
không quan trọng gì; không hề gì
c'est deux, trois fois rien
việc đó chẳng có nghĩa lý gì
c'est mieux que rien
việc đó cũng khá đấy
c'est moins que rien
không đáng gì, không đáng kể
c'est pour rien
như cho không
c'est tout ou rien
được ăn cả ngã về không
comme si de rien n'était
xem être
de rien
không có gì ạ
Homme de rien
người không ra gì
de rien du tout
không có nghĩa gì, không đáng gì, không ra gì
en moins de rien
xem moins
en rien
về bất cứ mặt nào
Sans gêner en rien son action
không cản trở sự hoạt động của anh ấy về bất cứ mặt nào
il n'en est rien
không phải thế, không đúng thế
n'avoir rien
không có tí gì, túng kiết
n'avoir rien de
không có tính chất của, đâu phải như
Elle n'a rien d'une ingénue
cô ấy đâu phải như một người ngây thơ
ne ressembler à rien
không có hình thù gì
ne rien dire
(thân mật) không gợi gì, không gây hứng thú gì
ne rien faire; ne faire rien
chẳng làm ăn gì, lười biếng
ne servir à rien; ne servir de rien
hoàn toàn vô ích, không ích lợi gì
n'être rien
không có địa vị gì; không quan trọng gì
n'être rien à quelqu'un
không có họ hàng gì với ai
en n'y peut rien
không làm được gì nữa
pour rien
không được gì, vô ích
qui ne risque rien n'a rien
không có gan làm thì chẳng được gì
rien à dire
không còn nói gì nữa
rien de moins
xem moins
rien de plus
không có gì hơn nữa, không có gì thêm nữa
rien de rien
hoàn toàn không có gì
rien du tout
chẳng có gì cả
rien que
chỉ có
rien que cala!
(đùa cợt, hài hước) nhiều thế!
rien que d'y penser
chỉ nghĩ đến thế (cũng) đã
si peu que rien
xem peu