Characters remaining: 500/500
Translation

rien

Academic
Friendly

Từ "rien" trong tiếng Phápmột danh từ có nghĩa là "không " hoặc "điều không ra gì". Từ này rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đâymột số điểm chính về từ "rien" cùng với ví dụ cách sử dụng nâng cao.

Định nghĩa:
  • Rien (danh từ): không , điều không ra gì.
Cách sử dụng ví dụ:
  1. Rien trong câu khẳng định:

    • Je n'ai rien vu. (Tôi không nhìn thấy cả.)
    • Il n'y a rien à faire. (Không để làm.)
  2. Rien trong câu hỏi:

    • Y a-t-il rien de si ridicule ? ( cái gì nực cười như thế không?)
  3. Rien trong câu phủ định:

    • Cela ne fait rien. (Điều đó không quan trọng ; không hề gì.)
    • C'est moins que rien. (Không đáng , không đáng kể.)
Các cụm từ thành ngữ liên quan đến "rien":
  • Rien du tout: hoàn toàn không .

    • Ví dụ: Je n'ai rien du tout à dire. (Tôi không còn để nói cả.)
  • Rien que: chỉ có, chỉ cần.

    • Ví dụ: Rien que d'y penser me fait peur. (Chỉ nghĩ đến điều đó đã làm tôi sợ.)
  • Pour rien: không mất , không lý do .

    • Ví dụ: Ne fais pas ça pour rien. (Đừng làm điều đó không lý do.)
  • C'est tout ou rien: được ăn cả ngã về không.

    • Ví dụ: Dans ce projet, c'est tout ou rien. (Trong dự án này, hoặc là tất cả hoặc không .)
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Rien à voir: không liên quan.

    • Ví dụ: Ça n'a rien à voir avec moi. (Điều đó không liên quan đến tôi.)
  • Ne rien faire: không làm gì cả.

    • Ví dụ: Il préfère ne rien faire que de travailler. (Anh ấy thích không làm gì hơn là làm việc.)
Chú ý:
  • "Rien" có thể được sử dụng như một danh từ trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, vì vậy học sinh cần chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ này.
  • "Rien" thường xuất hiện trong các cấu trúc phủ định, vì vậy việc nắm vững cách sử dụng của sẽ giúp giao tiếp hiệu quả hơn.
Ví dụ nâng cao:
  • Il n'en est rien: không phải thế, không đúng như vậy.
    • Ví dụ: Il dit qu'il est riche, mais il n'en est rien. (Anh ấy nói rằng anh ấy giàu, nhưng không phải vậy.)
danh từ
  1. , cái gì, điều
    • Y-a-t-il rien de si ridicule?
      cái gì nực cười như thế không?
  2. điều không ra gì
    • Se fâcher de rien
      giận dỗi về điều không ra gì
  3. (không) cả
    • Je n'ai rien vu
      tôi không nhìn thấy cả
    • Que faites-vous? - Rien
      Anh làm gì thế? - Không (làm) cả
    • cela ne fait rien
      điều d 8 ó không quan trọng ; không hề
    • ce n'est pas pour rien que
      không phảikhông lý do
    • ce n'est pas rien
      (thân mật) không phảikhông quan trọng đâu
    • ce n'est rien
      không quan trọng ; không hề
    • c'est deux, trois fois rien
      việc đó chẳng có nghĩa
    • c'est mieux que rien
      việc đó cũng khá đấy
    • c'est moins que rien
      không đáng , không đáng kể
    • c'est pour rien
      như cho không
    • c'est tout ou rien
      được ăn cả ngã về không
    • comme si de rien n'était
      xem être
    • de rien
      không
    • Homme de rien
      người không ra gì
    • de rien du tout
      không có nghĩa , không đáng , không ra gì
    • en moins de rien
      xem moins
    • en rien
      về bất cứ mặt nào
    • Sans gêner en rien son action
      không cản trở sự hoạt động của anh ấy về bất cứ mặt nào
    • il n'en est rien
      không phải thế, không đúng thế
    • n'avoir rien
      không , túng kiết
    • n'avoir rien de
      không tính chất của, đâu phải như
    • Elle n'a rien d'une ingénue
      ấy đâu phải như một người ngây thơ
    • ne ressembler à rien
      không hình thù
    • ne rien dire
      (thân mật) không gợi , không gây hứng thú
    • ne rien faire; ne faire rien
      chẳng làm ăn , lười biếng
    • ne servir à rien; ne servir de rien
      hoàn toàn vô ích, không ích lợi
    • n'être rien
      không địa vị ; không quan trọng
    • n'être rien à quelqu'un
      không họ hàng với ai
    • en n'y peut rien
      không làm được nữa
    • pour rien
      không được , vô ích
    • qui ne risque rien n'a rien
      không có gan làm thì chẳng được
    • rien à dire
      không còn nói gì nữa
    • rien de moins
      xem moins
    • rien de plus
      không hơn nữa, không thêm nữa
    • rien de rien
      hoàn toàn không
    • rien du tout
      chẳng cả
    • rien que
      chỉ có
    • rien que cala!
      (đùa cợt, hài hước) nhiều thế!
    • rien que d'y penser
      chỉ nghĩ đến thế (cũng) đã
    • si peu que rien
      xem peu
danh từ giống đực
  1. điều chẳng ra gì, chuyện chẳng ra gì, chuyện tầm phào
    • Un rien lui fait peur
      chuyện chẳng ra gì cũng làm cho sợ
    • Perdre son temps à des riens
      mất thì giờ vào những chuyện tầm phào
    • comme un rien
      dễ dàng, như không
    • en un rien de temps
      chỉ trong chốc lát, trong nháy mắt
    • pour un rien
      một lý do không nghĩa
    • un rien
      hơi
    • Costume un rien trop grand
      bộ quần áo hơi rộng
    • un rien du tout (rien-du-tout)
      kẻ không ra gì
phó từ
  1. (thông tục) rất
    • Il fait rien froid ce matin
      sáng nay rất lạnh
    • Il est rien malin, celui-là
      lão ấyrất láu cá

Comments and discussion on the word "rien"