Characters remaining: 500/500
Translation

tout

/taut/
Academic
Friendly

Từ "tout" trong tiếng Phápmột từ rất đa dụng, có thể được sử dụng như một tính từ, đại từ hoặc phó từ, mang nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Dưới đâymột số giải thích chi tiết về từ "tout" cùng với các ví dụ lưu ý cần thiết:

1. Tính từ
  • Định nghĩa: "tout" có nghĩa là "tất cả", "mọi" trong tiếng Việt.
  • Biến thể:
    • tous: số nhiều của "tout" (dành cho giống đực).
    • toutes: số nhiều của "tout" (dành cho giống cái).
2. Đại từ
  • Định nghĩa: "tout" cũng có thể được dùng như một đại từ, nghĩa là "tất cả", "mọi điều".
3. Phó từ
  • Định nghĩa: Khi sử dụng như một phó từ, "tout" có thể mang nghĩa "hoàn toàn", "trọn vẹn".
4. Một số cụm từ cách diễn đạt liên quan:
  • tous égards": ở mọi khía cạnh.
  • "tout à fait": hoàn toàn.
  • "tout comme": cũng như.
  • "tout bien considéré": xét cho cùng.
  • "tout au plus": tối đa.
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "chaque": mỗi, từng.
  • "tous": tất cả (dành cho giống đực số nhiều).
  • "toutes": tất cả (dành cho giống cái số nhiều).
6. Một số lưu ý:
  • "tout" có thể thay đổi nghĩa tùy theo vị trí trong câu. Ví dụ, "tout" đứng trước danh từ thì có nghĩa là "tất cả", nhưng khi đứng một mình có thể mang nghĩa khác.
  • "tout autre": bất kỳ ai khác.
  • "du tout": không một chút nào.
7. Câu thành ngữ:
  • "c'est tout": chỉ có vậy thôi, thế là hết.
  • "changer du tout au tout": thay đổi hoàn toàn.
8. Ví dụ nâng cao:
  • "Il a tout d'un grand homme": Anh ấy đủ phẩm chất của một người vĩ đại.
  • "Nous avons tout essayé": Chúng tôi đã cố gắng mọi cách.
tính từ (số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes)
  1. bất cứ... nào, mọi
    • Tout homme est mortel
      mọi người ai cũng chết
    • En tout pays
      bất cứ xứ nào
  2. tất cả
    • Tout pays
      bất cứ xứ nào
  3. tất cả
    • Toute la ville
      tất cả thành phố
  4. hoàn toàn, cả
    • Mon père était tout à son travail
      cha tôi hoàn toàn lao vào công việc
    • La journée se passa toute à attendre le médecin
      cả ngày chỉ đợi thầy thuốc
  5. (số nhiều) tất cả, hết thảy; hằng
    • Tous les élèves
      tất cả học sinh
    • Tous les jours
      hằng ngày
  6. (số nhiều) cứ... một lần
    • Il m'écrit tous les deux jours
      cứ hai ngày anh ta viết thư cho tôi một lần
    • à tous égards
      xem égard
    • à toute minute
      từng phút một, luôn luôn
    • avoir toute liberté
      được hoàn toàn tự do
    • avoir tout intérêt à...
      hoàn toàn có lợi nếu (làm)...
    • c'est toute une affaire
      xem affaire
    • c'est toute une histoire
      xem histoire
    • de tous côtés
      xem côté
    • de tout coeur
      xem coeur
    • de toute beauté
      rất đẹp
    • Une statue de toute beauté
      một bức tượng rất đẹp
    • de tout point
      xem point
    • en toute franchise
      nói rất thẳng thắn
    • somme toute
      xem somme
    • tout autre
      bất cứ người nào khác
    • tout ce qu'il y a de....
      tất cả những là... nhất
    • tout le monde
      xem monde
    • tout un chacun
      (thân mật) mỗi người
đại từ (số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes)
  1. tất cả, mọi việc, mọi sự
    • Tout est perdu
      tất cả đều mất hết
    • Tout est prêt
      mọi việc đều sẵn sàng
  2. (từ hiếm, nghĩa ít dùng) mọi người
    • Tout dormait dans sa voiture
      mọi người đều ngủ trong xe
  3. (số nhiều) mọi người
    • Tous sont contents
      mọi người đều vui lòng
    • après tout
      xem après
    • à tout prendre
      xem prendre
    • avoir réponse à tout
      xem réponse
    • avoir tout de
      (thân mật) giống như
    • Il a tout d'un singe
      (thân mật) giống như con khỉ
    • ce n'est pas tout
      chưa hết đâu, chưa đủ đâu
    • c'est tout
      thế là hết, chỉ có thế thôi
    • c'est tout dire
      xem dire
    • comme tout
      xem comme
    • en tout
      tất cả là, bao gồm cả
    • en tout et pour tout
      tất cả chỉ có thế
    • tous tant que nous sommes
      tất cả mọi người chúng ta
    • tout bien considéré
      xem considéré
    • tout compris
      kể gộp tất cả vào đấy
    • tout ou partie
      tất cả hay là chỉ một phần
    • une fois pour toutes
      xem fois
phó từ
  1. hoàn toàn, trọn vẹn, rất
    • Tout seul
      hoàn toàn có một mình
    • C'est tout naturel
      rất tự nhiên
    • Ce n'est pas tout laine
      không phải hoàn toàn bằng len
  2. vừa... vừa...
    • Parler tout en marchant
      vừa đi vừa nói
    • à tout jamais
      mãi mãi
    • c'est tout autre
      khác hẳn
    • c'est tout un
      cũng thế thôi
    • être tout en larmes
      nước mắt giàn giụa
    • être tout yeux tout oreilles
      chăm chú nhìn lắng nghe
    • le tout premier
      đích thực người (cái) thứ nhất (đầu tiên)
    • tout au moins
      xem moins
    • tout au plus
      xem plus
    • tout à vous
      hết sức trung thành với anh (chị)
    • tout beau
      xem beau
    • tout comme
      xem comme
    • tout le premier
      trước nhất, trước mọi người
    • tout...que
      mặc dầu... cũng đã
    • Tout enfant qu'il était, il comprenait son père
      mặc dầu còn , cũng đã hiểu cha
danh từ giống đực
  1. toàn thể toàn bộ
    • Acheter le tout
      mua toàn bộ
    • Le tout et la partie
      toàn thể bộ phận
  2. điều quan trọng
    • Le tout est de saisir l'occasion
      điều quan trọngnắm lấy thời cơ
  3. (từ , nghĩa ) người yêu quý trên hết, vật chủ yếu
    • Cette personne est son tout
      người ấyngười yêu quý trên hết
    • ce n'est pas le tout
      không phải chỉ có thế thôi
    • changer du tout au tout
      thay đổi triệt để
    • du tout; pas du tout
      không một nào
    • il ne fait pas froid du tout
      không rét một nào
    • plus du tout
      không còn cả
    • rien du tout
      xem rien
    • Toux.

Comments and discussion on the word "tout"