Characters remaining: 500/500
Translation

ruin

/ruin/
Academic
Friendly

Từ "ruin" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, bao gồm các dụ, cách sử dụng nâng cao các từ liên quan.

1. Định nghĩa

Danh từ (Noun): - Ruin có thể chỉ sự đổ nát, sự suy đồi. dụ: - "The building was left in ruins after the earthquake." (Tòa nhà đã bị bỏ lại trong cảnh đổ nát sau trận động đất.) - cũng có thể chỉ tàn tích của một cái đó đã từng tồn tại. dụ: - "The ruins of ancient Rome are a popular tourist attraction." (Tàn tích của thành Rome cổ đại một điểm thu hút du khách phổ biến.)

2. Các cách sử dụng biến thể
  • Cụm động từ (Phrasal Verbs): Mặc dù "ruin" không nhiều cụm động từ phổ biến, nhưng bạn có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành những câu có nghĩa rõ ràng hơn. dụ:

    • "Bring someone to ruin" (Làm cho ai bị phá sản):
  • Idioms:

    • "To be in ruins" có nghĩa trong tình trạng tồi tệ hoặc hư hỏng.
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • Destruction (sự phá hủy)
    • Devastation (sự tàn phá)
  • Từ đồng nghĩa:

    • Wreck (làm hỏng)
    • Spoil (làm hư hỏng)
4. dụ nâng cao
  • "His extravagant lifestyle eventually led to his financial ruin." (Phong cách sống xa hoa của anh ấy cuối cùng đã dẫn đến sự phá sản tài chính của anh ấy.)
  • "The old castle stands in ruins, a testament to its glorious past." (Lâu đài cổ đứng trong cảnh đổ nát, minh chứng cho quá khứ huy hoàng của .)
5. Các cách sử dụng khác
  • Nội động từ: Trong một số ngữ cảnh thơ ca, "ruin" có thể được sử dụng như một nội động từ để chỉ việc sụp đổ hoặc thất bại.
danh từ
  1. sự đổ nát, sự suy đồi
    • to bumble (lie, lay) in ruin
      đổ nát
  2. sự tiêu tan
    • the ruin of one's hope
      sự tiêu tan hy vọng
  3. sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát
    • to bring somebody to ruin
      làm cho ai bị phá sản
    • to cause the ruin of...
      gây ra sự đổ nát của...
  4. ((thường) số nhiều) tàn tích; cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn
    • the ruins of Rome
      tàn tích của thành La
ngoại động từ
  1. làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá
  2. làm suy nhược, làm xấu đi
    • to ruin someone's health
      làm suy nhược sức khoẻ của ai
    • to ruin someone's reputation
      làm mất thanh danh của ai
  3. làm phá sản
    • to ruin oneself in gambling
      phá sản cờ bạc
  4. dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng (con gái)
nội động từ
  1. (thơ ca) ngã rập mặt xuống đất
  2. đổ sập xuống, sụp đổ

Comments and discussion on the word "ruin"