Characters remaining: 500/500
Translation

scale

/skeil/
Academic
Friendly

Từ "scale" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, kèm theo dụ các thông tin liên quan.

1. Danh từ "scale"
  • Nghĩa 1: Vảy

    • Giải thích: Vảy lớp bọc bên ngoài của một số loài động vật như , rắn hay cánh sâu bọ.
    • dụ: The fish has shiny scales. (Con những cái vảy sáng bóng.)
  • Nghĩa 2: Cái cân

    • Giải thích: Dụng cụ dùng để đo trọng lượng.
    • dụ: I need to use the scale to weigh myself. (Tôi cần dùng cái cân để cân trọng lượng của mình.)
  • Nghĩa 3: Tỷ lệ, quy mô

    • Giải thích: Được sử dụng để chỉ sự phân chia hoặc quy mô của một cái đó.
    • dụ: The map is drawn to scale. (Bản đồ được vẽ theo tỷ lệ.)
  • Nghĩa 4: Thang âm, gam

    • Giải thích: Trong âm nhạc, "scale" ám chỉ dãy âm thanh theo một thứ tự nhất định.
    • dụ: The major scale is often used in classical music. (Gam trưởng thường được sử dụng trong nhạc cổ điển.)
2. Động từ "scale"
  • Nghĩa 1: Đánh vảy, lột vảy

    • Giải thích: Hành động loại bỏ lớp vảy của hoặc động vật.
    • dụ: I need to scale the fish before cooking it. (Tôi cần lột vảy trước khi nấu.)
  • Nghĩa 2: Leo trèo

    • Giải thích: Leo lên một bề mặt nào đó, thường một bức tường hoặc ngọn núi.
    • dụ: They scaled the mountain in just a few hours. (Họ đã leo lên ngọn núi chỉ trong vài giờ.)
  • Nghĩa 3: Vẽ theo tỷ lệ

    • Giải thích: Vẽ một bản đồ hoặc hình ảnh với tỷ lệ nhất định.
    • dụ: Make sure to scale down the design for the presentation. (Hãy chắc chắn vẽ nhỏ lại thiết kế cho buổi thuyết trình.)
3. Các cách sử dụng nâng cao
  • "To scale up": Tăng cường hoặc mở rộng quy mô.

    • dụ: We need to scale up our production to meet demand. (Chúng ta cần tăng cường sản xuất để đáp ứng nhu cầu.)
  • "To scale down": Giảm quy mô hoặc cường độ.

    • dụ: The company decided to scale down its operations due to financial issues. (Công ty đã quyết định giảm quy mô hoạt động do vấn đề tài chính.)
4. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "ladder" (thang) khi nói về việc leo trèo.
  • Từ đồng nghĩa: "weight" (trọng lượng) khi nói về cái cân.
5. Idioms Phrasal Verbs
  • "The scales fall from someone's eyes": Ngụ ý rằng một người nhận ra sự thật sau một thời gian dài không hiểu.
    • dụ: When he learned the truth, the scales fell from his eyes.
danh từ
  1. vảy (, rắn, cánh sâu bọ)
  2. (thực vật học) vảy bắc
  3. vảy, vật hình vảy
  4. lớp gỉ (trên sắt)
  5. cáu cặn; bựa (răng)
động từ
  1. đánh vảy, lột vảy
  2. cạo lớp gỉ
  3. cạo cáu, cạo bựa
  4. tróc vảy, sầy vảy
danh từ
  1. cái đĩa cân
  2. (số nhiều) cái cân ((cũng) a pair of scales)
    • to hold the scales even
      cầm cân nảy mực
Idioms
  • to throw sword into scale
    lấy khí làm áp lực
  • to turn the scale
    (xem) turn
ngoại động từ
  1. (từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật ), cân được, cân nặng
    • to scale ten kilograms
      cân được 10 kilôgam
danh từ
  1. sự chia độ; hệ thống chia độ; sự sắp xếp theo trình độ
    • to be high in the scale of creation
      tính chất sáng tạotrình độ cao
    • at the top of the scale
      trình độ cao nhất
    • at the bottom of the scale
      trình độ thấp nhất
  2. (âm nhạc) thang âm, gam
    • major scale
      gam trưởng
    • minor scale
      gam thứ
  3. số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi
    • scale map
      bản đồ tỷ lệ lớn
    • the scale to be one to fifty thousand
      tỷ lệ sẽ 1 qoành 5 000
    • on a great scale
      trên quy mô lớn
    • on a world scale
      trên phạm vi toàn thế giới
động từ
  1. leo, trèo (bằng thang)
  2. vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ
    • to scale up
      vẽ to ra; tăng cường
    • to scale down
      vẽ nhỏ đi; giảm xuống
  3. cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau

Comments and discussion on the word "scale"