Characters remaining: 500/500
Translation

south

/sauθ/
Academic
Friendly

Từ "south" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

1. Định nghĩa
  • Danh từ: "South" có nghĩa hướng nam, phương nam, hoặc phần phía nam của một khu vực nào đó. dụ: "The south of Vietnam" (miền Nam Việt Nam).
  • Tính từ: Dùng để chỉ những thứ thuộc về phía nam, chẳng hạn như "south wind" (gió nam).
  • Phó từ: "South" cũng có thể được sử dụng như một phó từ để chỉ hướng, dụ: "to go south" (đi về hướng nam).
2. dụ sử dụng
  • Danh từ:

    • "Hanoi is in the north of Vietnam, while Ho Chi Minh City is in the south." ( Nộimiền Bắc Việt Nam, trong khi Thành phố Hồ Chí Minh ở miền Nam.)
  • Tính từ:

    • "The south region of the country is known for its tropical climate." (Khu vực miền Nam của đất nước nổi tiếng với khí hậu nhiệt đới.)
  • Phó từ:

    • "We need to go south to reach the beach." (Chúng ta cần đi về phía nam để đến bãi biển.)
3. Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • "Southern": Tính từ chỉ về phía nam, dụ: "southern states" (các bang miền Nam).
  • Cụm từ: "Southbound" được sử dụng để chỉ phương hướng đi về phía nam. dụ: "The southbound train leaves at 5 PM." (Tàu đi về phía nam khởi hành lúc 5 giờ chiều.)
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Southeast" (đông nam), "Southwest" (tây nam).
  • Từ đồng nghĩa: "Down" (khi nói về hướng đi xuống hoặc phương nam trong ngữ cảnh địa ).
5. Idioms cụm động từ
  • "Go south": Cụm từ này có nghĩa mọi thứ trở nên tồi tệ hơn hoặc không thuận lợi. dụ: "After the company lost its major client, everything went south." (Sau khi công ty mất khách hàng lớn, mọi thứ trở nên tồi tệ.)
  • "South of the border": Thường được sử dụng để chỉ một vùng nào đóphía nam biên giới, đặc biệt giữa Hoa Kỳ Mexico.
6. Nội động từ
  • "To go south" không chỉ có nghĩa đi về phía nam còn có thể ám chỉ một sự thay đổi tiêu cực trong tình trạng hoặc điều kiện.
7. Kết luận

Từ "south" rất đa dạng trong việc sử dụng có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

danh từ
  1. hướng nam, phương nam, phía nam
  2. miền nam
  3. gió nam
tính từ
  1. nam
    • South Vietnam
      miền Nam Việt nam
    • south wind
      gió nam
phó từ
  1. về hướng nam; ở phía nam
    • to go south
      đi về hướng nam
    • this house faces south
      nhà này quay về hướng nam
nội động từ
  1. đi về hướng nam
  2. đi qua đường kinh (kinh tuyến) (mặt trăng...)

Comments and discussion on the word "south"