Characters remaining: 500/500
Translation

soot

/sut/
Academic
Friendly

Từ "soot" trong tiếng Anh có nghĩa "bồ hóng" hoặc "muội", thường được dùng để chỉ chất bẩn màu đen do sự cháy không hoàn toàn của các vật liệu như gỗ, than hoặc dầu.

Định nghĩa chi tiết:
  • Danh từ:

    • "Soot" (bồ hóng, muội, nhọ nồi) - chất bẩn màu đen, nhẹ mịn, thường bám vào các bề mặt khi sự cháy.
  • Ngoại động từ:

    • "To soot" (phủ bồ hóng, phủ muội, phủ nhọ nồi) - Hành động làm cho một vật đó bị bám bồ hóng.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • After the fire, the walls were covered in soot. (Sau khi đám cháy, các bức tường bị phủ bồ hóng.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • The chimney sweep removed the soot from the flue to prevent a fire hazard. (Người thợ dọn ống khói đã loại bỏ bồ hóng khỏi ống khói để ngăn ngừa nguy cháy nổ.)
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Sooty (tính từ):
    • Thể hiện trạng thái bồ hóng, thường dùng để mô tả một cái đó bẩn hoặc tối.
    • dụ: The sooty environment made it hard to breathe. (Môi trường đầy bồ hóng khiến việc thở trở nên khó khăn.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Char: (than cháy) - Một chất đen, thường cứng hơn được tạo ra từ việc cháy hoàn toàn hoặc không hoàn toàn.
  • Ash: (tro) - Tàn dư sau khi vật liệu bị cháy hoàn toàn, khác với bồ hóng bồ hóng không phải sản phẩm của quá trình cháy hoàn toàn.
Idioms Phrasal Verbs:
  • "Soothe" - Không liên quan trực tiếp đến "soot", nhưng âm thanh tương tự nghĩa làm dịu đi, an ủi.
  • Phrasal Verb: "Soot something out" - Không phổ biến, nhưng có thể hiểu làm sạch hoặc loại bỏ bồ hóng ra khỏi một vật đó.
danh từ
  1. bồ hóng, muội, nhọ nồi
ngoại động từ
  1. phủ bồ hóng, phủ muội, phủ nhọ nồi

Comments and discussion on the word "soot"