Jump to user comments
danh từ
- mặt, mặt ngoài bề mặt
- a cube has six surface s
hình lập phương có sáu mặt
- his politeness is only on (of) the surface
sự lễ phép của nó chỉ là ngoài mặt
- (định ngữ) bề ngoài
- surface impressions
những ấn tượng bề ngoài
- (định ngữ) ở mặt biển
- surface craft
tàu mặt biển (đối lại với tàu ngầm)
- surface mail
thư gửi đường biển
- (toán học) mặt
- surface of contact
mặt tiếp xúc
ngoại động từ
- cho nổi lên mặt nước (tàu ngầm)
nội động từ
- nổi lên mặt nước (tàu ngầm)