Characters remaining: 500/500
Translation

brown

/braun/
Academic
Friendly

Từ "brown" trong tiếng Anh có thể được sử dụng như một tính từ, danh từ động từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "brown" cùng với các dụ cách sử dụng:

1. Tính từ (Adjective)

Định nghĩa: - "Brown" màu nâu, thường được sử dụng để mô tả màu sắc của đồ vật, quần áo, hoặc đặc điểm của con người (chẳng hạn như da).

2. Danh từ (Noun)

Định nghĩa: - "Brown" cũng có thể được sử dụng như một danh từ để chỉ màu nâu.

3. Động từ (Verb)

Định nghĩa: - "To brown" có nghĩa làm cho một vật đó trở nên màu nâu, thường khi nấu ăn.

4. Cách sử dụng nâng cao
  • "To be browned off" (từ lóng): Nghĩa cảm thấy chán nản hoặc không hài lòng với điều đó.

    • dụ: "I'm browned off with my job." (Tôi chán ngấy công việc của mình rồi.)
  • "To fire into the brown": Nghĩa bắn bừa bãi, không nhắm mục tiêu cụ thể.

    • dụ: "They fired into the brown at the crowd." (Họ đã bắn vào đám đông không nhắm mục tiêu.)
5. Biến thể từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa (Synonyms):

    • "Brunette" (nếu nói về tóc nâu).
    • "Chocolate" (thường được dùng để chỉ màu nâu đậm).
  • Từ gần giống:

    • "Tan" (màu nâu nhạt hơn, thường chỉ một màu sắc của da khi rám nắng).
6. Các thành ngữ cụm động từ
  • Cụm động từ: "To brown up" (trở nên rám nắng).
    • dụ: "She wants to brown up before summer." ( ấy muốn rám nắng trước mùa .)
Tóm lại:

Từ "brown" nhiều cách sử dụng khác nhau có thể được dùng để chỉ màu sắc, mô tả các đặc điểm, cũng như trong nấu ăn. Bạn có thể sử dụng từ này trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả đồ vật cho đến cảm xúc của mình.

tính từ
  1. nâu
    • brown paper
      giấy nâu gói hàng
  2. rám nắng (da)
Idioms
  • to do brown
    (từ lóng) bịp, đánh lừa
danh từ
  1. màu nâu
  2. quần áo nâu
  3. (từ lóng) đồng xu đồng
    • the brown
      bầy chim đang bay
    • to fire into the brown
      bắn vào bầy chim đang bay; (nghĩa rộng) bắn bừa bãi vào đám đông
ngoại động từ
  1. nhuộm nâu; quệt nâu, sơn nâu
  2. rán vàng (thịt, ); phi
    • to brown onions
      phi hành
  3. làm rám nắng
    • face browned by the sun
      mặt rám nắng
nội động từ
  1. hoá nâu, hoá sạm
  2. chín vang ( rán...)
Idioms
  • I'm browned off with it
    (từ lóng) tôi chán ngấy cái đó rồi

Comments and discussion on the word "brown"