Characters remaining: 500/500
Translation

raison

Academic
Friendly

Từ "raison" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa chính là "lý do" hoặc "lý tính". Đâymột từ rất quan trọng trong ngôn ngữ thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số cách sử dụng ý nghĩa khác nhau của từ "raison":

1. Định nghĩa nghĩa chính:
  • tính: "La raison distingue l'homme de la bête" - "Lý tính phân biệt con người với thú vật".
  • Lý do, cớ: "Avoir de bonnes raisons pour refuser" - " lý do xác đáng để từ chối".
2. Các cách sử dụng ví dụ:
  • lẽ, lý do sức thuyết phục: "Raison convaincante" - "Lý lẽ sức thuyết phục".
  • Tỷ lệ: Trong toán học, "raison directe" có nghĩa là "tỷ lệ thuận".
3. Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • À plus forte raison: "Càng lý do hơn" - dùng để nhấn mạnh một điểm.
  • Cela n'a ni rime ni raison: "Điều đó không có nghĩa" - dùng để nói rằng một điều đó lý.
  • Demander raison d'une offense: "Xem xét lý do cho một sự xúc phạm".
  • Raison sociale: "Tên pháp lý" - tên chính thức của một tổ chức thương mại.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Motif: Có thể được dùng để chỉ một lý do hoặc nguyên nhân cụ thể.
  • Justification: Thường dùng để chỉ lý do xác đáng cho một hành động nào đó.
5. Một số cách sử dụng nâng cao:
  • Raison d'être: "Lý do tồn tại" - thường dùng để nói về lý do một tổ chức hay cá nhân tồn tại.
  • Perdre la raison: "Điên" - dùng để diễn tả trạng thái tinh thần không ổn định.
  • Ramenner quelqu'un à la raison: "Thuyết phục ai làm theo lẽ phải".
6. Chú ý:
  • "Raison" không chỉ có nghĩa là lý do trong các tình huống cụ thể, mà còn được sử dụng trong các ngữ cảnh triết học để chỉtính sự hợp lý.
  • Khi sử dụng "raison", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm.
Kết luận:

Từ "raison" là một từ rất đa dạng trong tiếng Pháp, có thể được dùng trong nhiều tình huống khác nhau từ lý do hàng ngày đến các khái niệm triết học sâu xa.

danh từ giống cái
  1. tính
    • La raison distingue l'homme de la bête
      tính phân biệt con người với thú vật
  2. lẽ phải
    • Conforme à la raison
      hợp lẽ phải
  3. lý, lý lẽ
    • Raison convaincante
      lẽ sức thuyết phục
  4. lý do, cớ
    • Avoir de bonnes raisons pour refuser
      lý do xác đáng để từ chối
  5. (toán học) tỷ lệ
    • Raison directe
      tỷ lệ thuận
  6. (toán học) công sai (của cấp số cộng); công bội (của cấp số nhân)
    • à plus forte raison
      xem fort
    • à raison de
      với giá
    • avoir raison
    • avoi raison de quelque chose
      thắng được việc
    • avoir raison de quelqu'un
      thắng ai; thuyết phục được ai
    • cela n'a ni rime ni raison
      điều đó không có nghĩa
    • ce n'est pas une raison
      không phảimột lý do
    • comparaison n'est pas raison
      không phải cứ so sánh đượchợp
    • demander raison d'une offense
      xem demander
    • donner raison à quelqu'un
      nhận rằng ai
    • en raison de
      , vì lẽ
    • entendre raison
      xem entendre
    • être de raison
      (từ , nghĩa ) vật tưởng tượng
    • il n'a pas toute sa raison
      không được bình thường đâu, hơi điên đấy, gàn gàn
    • il y a raison en tout
      cái gì cũng có hạn
    • la dernière raison
      lý do mạnh nhất
    • l'âge de raison
      tuổi bắt đầu trí (7 tuổi)
    • la raison du plus fort
      của kẻ mạnh
    • mariage de raison
      hôn nhânlẽ phải (không phải yêu nhau)
    • mettre quelqu'un à la raison
      buộc ai phải nghe theo
    • parler raison
      xem parler
    • perdre la raison
      điên
    • plus que de raison
      quá mức
    • pour valoir ce que de raison
      để cho hợp với công
    • raison d'être
      lý do tồn tại
    • raison sociale
      tên pháp lý (của một tổ chức thương nghiệp)
    • ramener quelqu'un à la raison
      thuyết phục ai làm theo lẽ phải
    • rendre raison de
      (từ , nghĩa ) chứng minh; giải thích (điều )
    • sans raison
      không lý do , không
    • se faire une raison
      đành chịu
    • se rendre à la raison
      chịu theo lẽ phải
    • se rendre aux raisons de quelqu'un
      nhậnlẽ của aiđúng

Comments and discussion on the word "raison"