à plus forte raison
xem fort
à raison de
với giá là
avoir raison
có lý
avoi raison de quelque chose
thắng được việc gì
avoir raison de quelqu'un
thắng ai; thuyết phục được ai
cela n'a ni rime ni raison
điều đó không có nghĩa lý gì
ce n'est pas une raison
không phải là một lý do
comparaison n'est pas raison
không phải cứ so sánh được là hợp lý
demander raison d'une offense
xem demander
donner raison à quelqu'un
nhận rằng ai có lý
en raison de
vì, vì lẽ
entendre raison
xem entendre
être de raison
(từ cũ, nghĩa cũ) vật tưởng tượng
il n'a pas toute sa raison
nó không được bình thường đâu, nó hơi điên đấy, nó gàn gàn
il y a raison en tout
cái gì cũng có hạn
la dernière raison
lý do mạnh nhất
l'âge de raison
tuổi bắt đầu có lý trí (7 tuổi)
la raison du plus fort
lý của kẻ mạnh
mariage de raison
hôn nhân vì lẽ phải (không phải vì yêu nhau)
mettre quelqu'un à la raison
buộc ai phải nghe theo
parler raison
xem parler
perdre la raison
điên
plus que de raison
quá mức
pour valoir ce que de raison
để cho hợp với công lý
raison d'être
lý do tồn tại
raison sociale
tên pháp lý (của một tổ chức thương nghiệp)
ramener quelqu'un à la raison
thuyết phục ai làm theo lẽ phải
rendre raison de
(từ cũ, nghĩa cũ) chứng minh; giải thích (điều gì)
sans raison
không có lý do gì, không có lý gì
se faire une raison
đành chịu
se rendre à la raison
chịu theo lẽ phải
se rendre aux raisons de quelqu'un
nhận lý lẽ của ai là đúng