Characters remaining: 500/500
Translation

address

/ə'dres/
Academic
Friendly

Từ "address" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, cảdạng danh từ động từ. Dưới đây các giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các chú ý cần thiết.

1. Danh từ "address"
  • Nghĩa 1: Địa chỉ

    • Giải thích: thông tin cho biết vị trí của một người hoặc một nơi nào đó.
    • dụ: "What is your home address?" (Địa chỉ nhà của bạn ?)
  • Nghĩa 2: Bài nói chuyện, diễn văn

    • Giải thích: Một bài phát biểu chính thức trước đám đông.
    • dụ: "The president gave an address on the importance of education." (Tổng thống đã một bài diễn văn về tầm quan trọng của giáo dục.)
  • Nghĩa 3: Cách nói năng, tác phong lúc nói chuyện

    • Giải thích: Cách thức một người giao tiếp hoặc trình bày ý kiến.
    • dụ: "Her address to the audience was very engaging." (Cách nói chuyện của ấy với khán giả rất thu hút.)
2. Động từ "address"
  • Nghĩa 1: Đề địa chỉ, gửi đi

    • Giải thích: Đặt địa chỉ lên một bức thư hoặc gói hàng.
    • dụ: "Please address the letter to Mr. Smith." (Xin vui lòng ghi địa chỉ bức thư cho ông Smith.)
  • Nghĩa 2: Nói với, diễn thuyết trước

    • Giải thích: Nói chuyện với một nhóm người hoặc khán giả.
    • dụ: "He will address the conference tomorrow." (Ông ấy sẽ phát biểu tại hội nghị vào ngày mai.)
  • Nghĩa 3: Chăm chú, toàn tâm toàn ý

    • Giải thích: Tập trung vào một nhiệm vụ hoặc vấn đề nào đó.
    • dụ: "She needs to address the issue of time management." ( ấy cần tập trung vào vấn đề quản lý thời gian.)
3. Các biến thể của từ "address"
  • Addresses (danh từ số nhiều): Có thể chỉ nhiều địa chỉ hoặc nhiều bài phát biểu.
  • Addressing (động từ hiện tại phân từ): Hành động đang diễn ra của việc nói chuyện hay gửi địa chỉ.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Location (địa điểm): Gần nghĩa với "address" khi nói về vị trí.
  • Speech (bài phát biểu): Gần nghĩa với "address" khi nói về việc nói chuyện với nhóm người.
5. Idioms phrasal verbs
  • To pay one's addresses to someone: Tán tỉnh hoặc thể hiện ý muốn làm quen với ai đó.

    • dụ: "He paid his addresses to her at the party." (Anh ấy đã tán tỉnh ấy tại bữa tiệc.)
  • To address oneself to something: Chăm chú vào một nhiệm vụ hoặc vấn đề nào đó.

    • dụ: "She addressed herself to the task with great determination." ( ấy đã toàn tâm toàn ý vào nhiệm vụ đó với quyết tâm lớn.)
  • To address the ball: Nhắm vào quả bóng trong thể thao, đặc biệt golf.

danh từ
  1. địa chỉ
  2. bài nói chuyện, diễn văn
  3. cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện
  4. sự khéo léo, sự khôn ngoan
  5. (số nhiều) sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh
    • to pay one's addresses to a lady
      tán tỉnh một , tỏ tình với một
  6. (thương nghiệp) sự gửi đi một chuyến tàu hàng
ngoại động từ
  1. đề địa chỉ
    • to a letter
      đề địa chỉ trên một bức thư
  2. gửi
    • to address a letter to somebody
      gửi một bức thư cho ai
  3. xưng hô, gọi
    • how to address an ambassador
      xưng hô như thế nào với một đại sứ
  4. nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho
    • to oneself to someone
      nói với ai; viết (thư) cho ai
    • to address an audience
      nói với thính giả, diễn thuyết trước thính giả
  5. to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý
    • to address oneself to a task
      toàn tâm toàn ý với nhiệm vụ
  6. (thể dục,thể thao) nhắm
    • to address the ball
      nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn)

Comments and discussion on the word "address"