Characters remaining: 500/500
Translation

canne

Academic
Friendly

Từ "canne" trong tiếng Phápmột danh từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâynhững giải thích chi tiết về từ này, cũng như các ví dụ cách sử dụng của .

1. Định nghĩa nghĩa chính
  • Canne (danh từ giống cái):

2. Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Canne à sucre: cây mía, được trồng để lấy đường.

    • Ví dụ: La canne à sucre est la principale culture dans certaines îles tropicales. (Cây míacây trồng chínhmột số hòn đảo nhiệt đới.)
  • Canne blanche: gậy dành cho người , giúp họ di chuyển an toàn.

    • Ví dụ: Les personnes malvoyantes utilisent une canne blanche pour se déplacer. (Những người khiếm thị sử dụng gậy trắng để di chuyển.)
  • Canne de pêche: cần câu .

    • Ví dụ: Il a acheté une nouvelle canne de pêche pour ses vacances. (Anh ấy đã mua một cần câu mới cho kỳ nghỉ của mình.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Bâton: cũng có nghĩagậy, nhưng thường dùng để chỉ những cái gậy lớn hơn hoặc gậy trong các môn thể thao.
  • Tige: có nghĩathân cây, thường dùng để chỉ các loại cây thân thẳng dài.
4. Idioms cụm động từ liên quan
  • Không cụm từ hay thành ngữ nổi bật nào liên quan trực tiếp đến từ "canne". Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, người ta có thể nói về việc "cầm canne" như một biểu tượng cho sự hỗ trợ hoặc nâng đỡ.
5. Kết luận

Từ "canne" là một từ đa nghĩa trong tiếng Pháp với nhiều cách sử dụng khác nhau, từ cây sậy đến cái gậy, ống thổi cả những nghĩa liên quan đến thể thao hỗ trợ cho người khiếm thị.

danh từ giống cái
  1. cây sậy
  2. cái gậy
  3. cái côn (tập thể thao)
  4. ống thổi thủy tinh
  5. mây đan mặt ghế
  6. (khoa đo lường) can (đơn vị chiều dài xưa, bằng từ 1, 71 đến 2, 98 m)
    • canne à sucre
      cây mía
    • canne blanche
      gậy người
danh từ giống cái
  1. bình chở sữa (vùng Noóc-măng-điPháp)

Comments and discussion on the word "canne"