Entre Hanoï et Hue
giữa Hà Nội và Huế
Entre dix et onze heures
giữa mười và mười một giờ
Entre amis
giữa bạn bè với nhau
Entre vous et moi
giữa anh và tôi
Qu'y a-t-il entre eux?
giữa họ với nhau có điều gì thế?
d'entre
trong
L'un d'entre nous
một người trong chúng ta
entre autres
trong đám những cái khác, trong đám những người khác
J'ai vu, entre autres, votre père
tôi trông thấy cha anh trong đám những người khác
entre chien et loup
lúc nhá nhem
entre deux âges
vào trạc trung niên
entre deux eaux
lửng lơ dưới nước
entre deux feux
giữa hai làn đạn
entre deux vins
ngà ngà say
entre la poire et le fromage
lúc tráng miệng, lúc cởi mở nhất
entre la vie et la mort
sống dở chết dở
entre les deux
xem deux
entre les mains de
vào trong tay ai, lọt vào tay ai
entre nous
nói riêng giữa hai ta
entre quatre murs
bị giam; trơ trọi
entre quatre yeux (đọc đùa là entre quat'z'yeux)
giữa hai người với nhau
entre tous
hơn cả, nhất
L'entre qu'il aime entre tous
đứa con ông ấy yêu hơn cả
être entre quatre planches
nằm trong bốn tấm dài hai tấm ngắn; chết
nager entre deux eaux
ở giữa; bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái
regarder quelqu'un entre les yeux
nhìn thẳng vào mặt ai
Antre.