Characters remaining: 500/500
Translation

entre

Academic
Friendly

Từ "entre" trong tiếng Phápmột giới từ rất phổ biến, có nghĩa là "giữa" trong tiếng Việt. được sử dụng để chỉ một vị trí hoặc tình huống nằmgiữa hai hay nhiều đối tượng, thời gian hoặc không gian. Dưới đâymột số cách sử dụng, ví dụ cụ thể các biến thể liên quan đến từ "entre":

1. Sử dụng cơ bản
  • Giữa hai địa điểm:

    • Ví dụ: "entre Hanoi et Hue" (giữa Nội Huế)
    • Giải thích: Chỉ vị trí nằm giữa hai thành phố.
  • Giữa hai thời gian:

    • Ví dụ: "entre dix et onze heures" (giữa mười mười một giờ)
    • Giải thích: Chỉ khoảng thời gian giữa hai thời điểm.
  • Giữa hai người:

    • Ví dụ: "entre vous et moi" (giữa anh tôi)
    • Giải thích: Chỉ mối quan hệ hoặc cuộc trò chuyện giữa hai người.
2. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các cụm từ diễn đạt:

    • "entre amis": giữa bạn bè (nói về sự thân mật, không chính thức).
    • "entre autres": trong số những cái khác (dùng khi bạn muốn liệt kê nhưng không nêu hết).
  • Cụm từ thành ngữ:

    • "entre chien et loup": lúc nhá nhem (thời gian khi ánh sáng bóng tối gặp nhau, thườnglúc chạng vạng).
    • "entre deux eaux": lửng lơ (biểu thị tình trạng chưa quyết định, không rõ ràng).
    • "entre deux feux": giữa hai làn đạn (trong một tình huống khó khăn, bị kẹp giữa hai phía).
3. Các biến thể từ gần giống
  • "d'entre": là dạng rút gọn của "entre" có nghĩa là "trong số những cái giữa" (chẳng hạn trong câu "dans l'un d'entre nous" - một người trong chúng ta).
  • "entre les mains de": vào trong tay ai (biểu thị quyền sở hữu hoặc kiểm soát).
  • "entre quatre murs": bị giam; trơ trọi (nói về người bị giam cầm trong không gian hạn chế).
4. Từ đồng nghĩa từ gần nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: "au milieu de" (ở giữa) có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh tương tự, nhưng "entre" thường mang nghĩa cụ thể hơn trong việc chỉ ra mối quan hệ giữa các đối tượng.
  • Từ gần nghĩa: "parmi" (trong số) có thể được sử dụng khi bạn nói về một nhóm lớn hơn, nhưng không chỉ hai cái như "entre".
5. Ví dụ tổng hợp
  • "J'ai vu, entre autres, votre père": Tôi đã trông thấy cha anh trong đám những người khác (dùng để nhấn mạnh rằng nhiều người, nhưng chỉ nêu ra một ví dụ).
  • "Il est entre la vie et la mort": Anh ấy sống dở chết dở (nói về tình trạng nguy hiểm).
giới từ
  1. giữa
    • Entre Hanoï et Hue
      giữa Nội Huế
    • Entre dix et onze heures
      giữa mười mười một giờ
    • Entre amis
      giữa bạn bè với nhau
    • Entre vous et moi
      giữa anh tôi
    • Qu'y a-t-il entre eux?
      giữa họ với nhau có điều thế?
    • d'entre
      trong
    • L'un d'entre nous
      một người trong chúng ta
    • entre autres
      trong đám những cái khác, trong đám những người khác
    • J'ai vu, entre autres, votre père
      tôi trông thấy cha anh trong đám những người khác
    • entre chien et loup
      lúc nhá nhem
    • entre deux âges
      vào trạc trung niên
    • entre deux eaux
      lửng lơ dưới nước
    • entre deux feux
      giữa hai làn đạn
    • entre deux vins
      ngà ngà say
    • entre la poire et le fromage
      lúc tráng miệng, lúc cởi mở nhất
    • entre la vie et la mort
      sống dở chết dở
    • entre les deux
      xem deux
    • entre les mains de
      vào trong tay ai, lọt vào tay ai
    • entre nous
      nói riêng giữa hai ta
    • entre quatre murs
      bị giam; trơ trọi
    • entre quatre yeux (đọc đùaentre quat'z'yeux)
      giữa hai người với nhau
    • entre tous
      hơn cả, nhất
    • L'entre qu'il aime entre tous
      đứa con ông ấy yêu hơn cả
    • être entre quatre planches
      nằm trong bốn tấm dài hai tấm ngắn; chết
    • nager entre deux eaux
      giữa; bên cha cũng kính bên mẹ cũng vái
    • regarder quelqu'un entre les yeux
      nhìn thẳng vào mặt ai
    • Antre.

Comments and discussion on the word "entre"