Characters remaining: 500/500
Translation

phony

/'founi/ Cách viết khác : (phony) /'founi/
Academic
Friendly

Từ "phony" trong tiếng Anh một tính từ, thường được sử dụng theo nghĩa "giả vờ" hoặc "giả mạo". Từ này được dùng để chỉ những người hoặc vật không thật, không chân thật, hoặc thể hiện một cách không tự nhiên.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Giả vờ: Chỉ những hành động hoặc cảm xúc không chân thật, thường để gây ấn tượng với người khác.
  2. Giả: Chỉ những đồ vật, hàng hóa không phải thật, có thể hàng nhái hoặc hàng giả.
  3. Giả mạo: Dùng để chỉ những tài sản như tiền hay trang sức không phải thật.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "He always puts on a phony smile when he meets new people." (Anh ấy luôn nở một nụ cười giả vờ khi gặp người mới.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "The phony advertisement promised results that were too good to be true." (Quảng cáo giả mạo đã hứa hẹn những kết quả tốt đến mức không thể tin được.)
    • "Everyone in the room could sense her phony enthusiasm; it just didn’t feel genuine." (Mọi người trong phòng đều cảm nhận được sự nhiệt tình giả tạo của ấy; không cảm thấy chân thật chút nào.)
Biến thể của từ:
  • Phoniness (danh từ): Tình trạng hoặc tính chất giả tạo.
    • dụ: "His phoniness was evident to everyone."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Fake: Giả, không thật.
    • dụ: "She wore a fake designer handbag."
  • Fraudulent: Lừa đảo, gian lận.
    • dụ: "They were accused of fraudulent activities."
  • Insincere: Không chân thành, giả dối.
    • dụ: "His insincere apology didn’t convince anyone."
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • Put on a front: Giả vờ, thể hiện một cách không chân thật.
    • dụ: "She puts on a front to hide her true feelings."
Tổng kết:

Từ "phony" một từ lóng rất hữu ích trong tiếng Anh để miêu tả tính chất giả tạo của con người hoặc vật phẩm.

tính từ
  1. (từ lóng) giả vờ (ốm...)
  2. giả, giả mạo (tiền, đồ nữ trang...)

Comments and discussion on the word "phony"