Characters remaining: 500/500
Translation

porté

Academic
Friendly

Từ "porté" trong tiếng Phápmột tính từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâymột số cách giải thích ví dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cơ bản
  • Porté xuất phát từ động từ "porter", có nghĩa là "mang", "vận chuyển". Vì vậy, "porté" thường liên quan đến việc mang vác hoặc vận chuyển một cái gì đó.
2. Các nghĩa cách sử dụng
  • Vận chuyển: "porté" có thể được dùng để chỉ những thứ được mang vác hoặc vận chuyển.

    • Ví dụ: "porté à dos d'âne" - "vận chuyển bằng lừa".
    • Ví dụ khác: "infanterie portée" - "lục quân chở bằng xe", tức là quân đội di chuyển bằng phương tiện.
  • Khuynh hướng, xu hướng: "porté" cũng có thể diễn tả một sự nghiêng về một trạng thái hoặc hành vi nào đó.

    • Ví dụ: "porté à la colère" - " khuynh hướng nóng nảy". Điều này có nghĩangười đó thường dễ nổi giận.
  • Thích, ham mê: Khi dùng với cấu trúc "être porté sur", có thể thể hiện sở thích hoặc sự ham mê.

    • Ví dụ: "être porté sur la bouche" - "rất tham ăn". Điều này chỉ rằng người đó rất thích ăn uống.
3. Các biến thể
  • Porter: Động từ gốc, có nghĩa là "mang", "vận chuyển".
  • Portée: Danh từ liên quan, dùng để chỉ trạng thái hoặc hành động bị mang vác.
4. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Transporté: Có nghĩa là "được vận chuyển", là dạng quá khứ phân từ của động từ "transporter".
  • Supporté: Có nghĩa là "được hỗ trợ" từ động từ "supporter".
5. Một số cụm từ thành ngữ
  • Ombre portée: Trong nghệ thuật, cụm từ này có nghĩa là "bóng ngả", thường dùng để chỉ cách tạo ra bóng đổ trong tranh vẽ hoặc thiết kế.
  • Être porté à: Cấu trúc này dùng để diễn tả xu hướng hoặc sở thích.
6.
tính từ
  1. vận chuyển
    • Porté à dos d'âne
      vận chuyển bằng lừa
  2. chở bằng xe
    • Infanterie portée
      lục quân chở bằng xe
  3. được ghi vào
    • Porté sur la liste
      được ghi vào danh sách
  4. ngả về, khuynh hướng
    • Porté à la colère
      khuynh hướng nóng nảy
  5. rất ham, rất thích (điều )
    • Être porté sur la bouche
      rất tham ăn
    • ombre portée
      (nghệ thuật) bóng ngả

Comments and discussion on the word "porté"