Characters remaining: 500/500
Translation

rond

Academic
Friendly

Từ "rond" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa là "tròn". được sử dụng để miêu tả hình dáng của một vật thể nào đó hoặc để diễn đạt một số ý nghĩa khác liên quan đến tính chất tròn trịa, đầy đặn hoặc sự thẳng thắn.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau của "rond":
  1. Hình dáng:

    • Chapeau rond: cái tròn.
    • Nombre rond: số tròn.
    • Joues rondes: tròn trĩnh.
  2. Miêu tả dáng vẻ:

    • Une petite fille ronde: một em gái tròn trĩnh.
    • Un homme très rond: một người rất thẳng thắn (thông tục).
  3. Cảm xúc trạng thái:

    • Des yeux ronds: mắt tròn xoe ( ngạc nhiên).
    • Ça ne tourne pas rond: trục trặc.
Biến thể từ gần giống:
  • Rondouillard: có nghĩatròn trĩnh, đầy đặn.
  • Rondouillette: từ ngữ thân mật để chỉ người béo tròn, thường dùng với tình cảm.
Từ đồng nghĩa:
  • Circulaire: hình tròn, nhưng thường dùng để chỉ một cái gì đó hình dạng tròn nhưng không nhất thiếttròn đều.
  • Boule: có nghĩa là "quả cầu", dùng để chỉ hình tròn.
Thành ngữ cụm từ liên quan:
  • En baver des ronds de chapeau: rất ngạc nhiên.
    • Ví dụ: Il était en baver des ronds de chapeau en voyant le spectacle. (Anh ấy rất ngạc nhiên khi xem buổi biểu diễn.)
  • Faire des ronds de jambe: quá lễ phép, khúm núm.
    • Ví dụ: Il fait toujours des ronds de jambe devant le patron. (Anh ta luôn khúm núm trước sếp.)
Kết luận:

Từ "rond" không chỉ đơn thuần miêu tả hình dáng mà còn mang nhiều ý nghĩa khác trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày.

tính từ
  1. tròn
    • Chapeau rond
      cái tròn
    • Nombre rond
      số tròn
    • Cela fait sept cent soixante francs, en chiffres ronds huit cents
      tính ra là bảy trăm sáu mươi frăng, lấy số tròn thì là tám trăm
  2. tròn trĩnh
    • Joues rondes
      tròn trĩnh
  3. (thân mật) tròn trùng trục
    • Une petite fille ronde
      một em gái tròn trùng trục
    • thẳng thắn
    • Un homme très rond
      một người rất thẳng thắn
  4. (thông tục) say rượu
    • des yeux ronds
      mắt tròn xoe (về hình dáng hay ngạc nhiên)
    • farine ronde
      bột lổn nhổn
    • lettre ronde
      chữ rông
    • ligament rond
      (giải phẫu) dây chắn tròn
    • muscle rond pronateur
      (giải phẫu) cơ sấp tròn
phó từ
  1. đều đặn
    • Moteur qui tourne rond
      động cơ quay đều đặn
    • ça ne tourne pas rond
      trục trặc
    • ne pas tourner
      hơi điên điên, gàn
danh từ giống đực
  1. vòng tròn, hình tròn
    • Tracer un rond
      vẽ một vòng tròn
  2. khoanh
    • Quelques ronds de saucisse
      vài khoanh xúc xích
  3. (tiếng lóng, biệt ngữ) xu
    • Vingt ronds
      hai mươi xu
    • en baver des ronds de chapeau
      rất ngạc nhiên
    • en rester comme deux ronds de flan
      xem flan
    • en rond
      thành vòng tròn
    • faire des ronds de jambe
      quá lễ phép, khúm núm
    • rond de cuir
      nệm tròn lót ghế
    • rond de jambe
      điệu xoay tròn chân
    • rond de sorcière
      vòng phát tán của nấm

Comments and discussion on the word "rond"