Characters remaining: 500/500
Translation

voir

Academic
Friendly

Từ "voir" trong tiếng Pháp có nghĩa là "nhìn", "trông thấy" một trong những động từ cơ bản bạn sẽ thường xuyên gặp trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đâymột số giải thích chi tiết về cách sử dụng từ "voir", kèm theo các ví dụ minh họa một số cụm từ thông dụng.

1. Định nghĩa cách sử dụng cơ bản

Nội động từ (intransitif): - "voir" được dùng để diễn tả hành động nhìn, trông thấy một vật đó. - Ví dụ: Je vois le ciel. (Tôi thấy bầu trời.)

2. Các cách sử dụng nâng cao

Cụm từ thành ngữ: - ne voir que d'un oeil: chỉ nhìn một mắt, nghĩakhông quan tâm hoặc không chú ý đến một cái gì đó. - Ví dụ: Il ne voit que d'un oeil son travail. (Anh ấy chỉ nhìn công việc của mình một cách hời hợt.)

3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • regarder: nhìn, nhưng có nghĩanhìn một cách chăm chú hơn.

    • Ví dụ: Regarde ce tableau! (Nhìn bức tranh này!)
  • apercevoir: thoáng thấy, có nghĩanhìn thấy một cách nhanh chóng hoặc không rõ ràng.

    • Ví dụ: J'ai aperçu un chien dans le parc. (Tôi đã thoáng thấy một con chó trong công viên.)
4. Một số ví dụ khác
  • voir quelqu'un: gặp ai đó.

    • Ví dụ: Je vais voir ma grand-mère. (Tôi sẽ đi thăm tôi.)
  • voir à ce que: chú ý đến điều .

    • Ví dụ: Voyez à ce que tout soit prêt pour la fête. (Hãy chú ý để mọi thứ sẵn sàng cho bữa tiệc.)
5. Một số thành ngữ phổ biến với "voir"
  • voir le jour: ra đời, xuất hiện.

    • Ví dụ: Ce projet a enfin vu le jour. (Dự án này cuối cùng đã ra đời.)
  • laisser voir: để cho thấy, thể hiện.

    • Ví dụ: Laissez voir vos talents. (Hãy để cho thấy tài năng của bạn.)
6. Chú ý
  • "voir" nhiều biến thể trong các thì khác nhau như "vois", "voit", "voyons", "voyez", "voient", "vu" (phân từ quá khứ).
  • Cần phân biệt các cách sử dụng của "voir" trong ngữ cảnh khác nhau để hiểu hơn ý nghĩa cách diễn đạt chính xác.
nội động từ
  1. nhìn, trông
    • Ne voir que d'un oeil
      chỉ nhìn một mắt
    • Il ne voit pas bien
      không trông
  2. thấu hiểu
    • Je vois clair dans son jeu
      tôi thấy trong thủ đoạn của hắn
  3. chú ý xem
    • Voyez à ce qu'il ne manque de rien
      hãy chú ý xem cho không thiếu gì cả
    • allez -y voir
      cứ đến xem, cứ thử đến xem
    • c'est à voir
      để rồi xem
    • ne pas voir plus loin que le bout de son nez
      xem bout
    • ne voir que par les yeux de quelqu'un
      xem oeil
    • on verra
      rồi sẽ hay, rồi sẽ thấy ai phải ai trái
    • pour voir
      để mà xem, để thử xem
    • voir double
      xem double
    • voir loin
      nhìn xa trông rộng
    • vois-tu; voyez-vous
      anh thấy không
    • voyons !
      nào!
    • Calmez -vous, voyons !
      anh hãy bình tĩnh nào!
ngoại động từ
  1. nhìn thấy, trông thấy, thấy
    • Voir quelque chose de ses propres yeux
      tự mắt mình nhìn thấy cái gì
  2. nhìn xem
    • Voyez si les enfants sont rentrés
      hãy nhìn xem trẻ em đã về chưa
  3. xem, dự xem
    • J'ai vu un film
      tôi đã xem một phim
    • Il a vu un match de football
      anh ấy đã dự một cuộc đấu bóng đá
  4. thử xem
    • Voyez si ce costume vous va
      ông hãy thử xem bộ quần áo này vừa ông không
  5. tham quan
    • Voir une exposition
      tham quan một cuộc triển lãm
  6. thăm
    • Je viens voir ma grand mère
      tôi đến thăm tôi
  7. tiếp
    • Depuis son deuil, elle ne voit plus personne
      từ khi tang, ta không còn tiếp ai nữa
  8. khám bệnh; nhờ khám bệnh cho
    • Le médecin voit ses malades
      thầy thuốc khám bệnh nhân
    • Allez voir un dentiste
      hãy đến nhờ một nhà khám bệnh cho
  9. gặp
    • Je l'ai vu hier dans la rue
      hôm qua tôi gặp anh ấyngoài phố
  10. hiểu
    • Je vois bien son intention
      tôi hiểu ý định của hắn
  11. biết
    • Je ne vois pas quel parti prendre
      tôi không biết nên làm thế nào
  12. nhận xét
    • Voyez la beauté de ces vers
      anh hãy nhận xét cái đẹp của những câu thơ này
  13. chứng kiến
    • Comment voir tant d'accidents sans s'émouvoir
      chứng kiến nhiều tai nạn như thế thì làm thế nào không xúc động được
  14. chú ý đến, quan tâm đến
    • Il ne voit que l'argent
      hắn chỉ quan tâm đến tiền mà thôi
    • en avoir vu bien d'autres
      xem autre
    • en voir de toutes sortes; en voir de belles
      phải thấy nhiều điều chướng tai gai mắt
    • en voir trente-six chandelles
      xem chandelle
    • faire voir
      cho xem, tỏ cho biết; chứng minh rằng
    • laisser voir
      để cho thấy, thể hiện ra
    • n'avoir rien à voir
      không liên quan
    • Vous n'avez rien à voir dans cette affaire
      anh không liên quan đến việc này
    • n'y voir que du feu
      xem feu
    • que vois-je?
      cái gì lạ thế này! lạ chưa này!
    • voir en quelqu'un un
      coi ai như
    • Il voit en elle une bienfaitrice
      anh ta coi ấy như một vị ân nhân
    • voir le jour
      xem jour
    • voir venir quelqu'un
      xem venir

Comments and discussion on the word "voir"