Jump to user comments
danh từ
- ngọn lửa
- to be in flames
đang cháy
- to burst into flames
bốc cháy
- ánh hồng
- the flames of sunset
ánh hồng lúc mặt trời lặn
- cơn, cơn bừng bừng
- a flame of snger
cơn giận
- a flame of infignation
cơn phẫn nộ
- (đùa cợt) người yêu, người tình
- an old flame of mine
một trong những người tình cũ của tôi
IDIOMS
nội động từ
- ((thường) + away, forth, out, up) cháy, bốc cháy, cháy bùng
- bùng lên, bừng lên, nổ ra
- face flames with anger
mặt đỏ bừng vì tức giận
- anger flamed out
cơn giận nổi lên đùng đùng
ngoại động từ
- hơ lửa
- sterilized by flaming
khử trùng bằng cách hơ vào lửa
IDIOMS
- to flame out
- nổi giận đùng đùng, nổi xung
- to flame up nh to flame out