Characters remaining: 500/500
Translation

grate

/greit/
Academic
Friendly

Từ "grate" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa:
  • Danh từ:

    • Grate (vỉ , ghi ): một cấu trúc bằng kim loại các khe hở, thường được sử dụng trong sưởi hoặc nướng để giữ than hoặc thực phẩm trên bề mặt nóng.
    • Lưới sàng quặng: Trong ngành mỏ, "grate" có thể chỉ đến một loại lưới dùng để lọc hoặc sàng quặng.
  • Động từ:

    • Grate (mài, xát): Hành động sử dụng một dụng cụ bề mặt thô để mài hoặc xát các vật liệu, thường thực phẩm như phô mai, rau củ.
    • Nạo, nghiến: Diễn tả âm thanh khó chịu khi hai vật thể cọ xát vào nhau, như khi răng nghiến vào nhau.
2. Cách sử dụng:
  • dụ trong câu:

3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Idioms cụm động từ:

4. Các biến thể của từ:
  • Grated: Dạng quá khứ của động từ "grate."

    • "I have grated the carrots for the salad." (Tôi đã xát cà rốt cho món salad.)
  • Grating: Dạng hiện tại phân từ, cũng có thể dùng như danh từ chỉ hành động xát.

    • "The grating of cheese filled the kitchen with a delicious smell." (Âm thanh xát phô mai làm bếp đầy mùi thơm ngon.)
5. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Shred: Cũng có nghĩa hoặc cắt thành sợi nhỏ, thường được dùng cho thực phẩm.

    • "Please shred the lettuce for the tacos." (Vui lòng rau diếp cho món taco.)
  • Scrape: Nghĩa nạo, cũng chỉ hành động cạo bề mặt.

    • "He used a knife to scrape off the burnt parts of the toast." (Anh ấy đã dùng dao để nạo phần cháy của bánh mì.)
6. Kết luận:

Từ "grate" rất đa dạng trong cách sử dụng có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ ẩm thực đến cảm xúc.

danh từ
  1. vỉ , ghi (trong sưởi); sưởi
  2. (ngành mỏ) lưới sàng quặng
ngoại động từ
  1. đặt vỉ , đặt ghi
động từ
  1. mài, xát (thành bột); nạo
  2. nghiến kèn kẹt (răng)
    • to grate one's teeth
      nghiến răng kèn kẹt
  3. kêu cọt kẹt, kêu kèn kẹt
  4. làm khó chịu, làm gai người
    • to grate on (upon) the ear
      tai, làm chói tai
    • to grate on one's neves
      chọc tức

Comments and discussion on the word "grate"