Characters remaining: 500/500
Translation

lag

/læg/
Academic
Friendly

Từ "lag" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, hợp để giải thích một cách chi tiết cho người học tiếng Anh. Dưới đây các định nghĩa dụ sử dụng từ "lag":

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Lag (sự trễ, sự chậm):

    • Nghĩa: Sự chậm trễ trong việc xảy ra hoặc trong tốc độ.
    • dụ: "There is a lag in the response time of the software." ( sự chậm trễ trong thời gian phản hồi của phần mềm.)
  • Lag ( khổ sai):

    • Nghĩa: Từ lóng chỉ người đang bị giam giữ hoặc án khổ sai.
    • dụ: "The lag was sentenced to ten years in prison." (Người khổ sai bị kết án mười năm .)
  • Magnetic lag (sự trễ từ tính):

    • Nghĩa: Hiện tượng trễ trong các từ trường.
    • dụ: "The magnetic lag can affect the performance of the motor." (Sự trễ từ tính có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của động cơ.)
2. Các biến thể từ gần giống
  • Lagging (danh từ tính từ):

    • Nghĩa: Sự chậm trễ hoặc tình trạng không theo kịp.
    • dụ: "The lagging economy is a concern for many." (Nền kinh tế chậm phát triển mối quan tâm của nhiều người.)
  • Laggard (danh từ):

    • Nghĩa: Người hoặc cái đó chậm chạp, không theo kịp.
    • dụ: "He is often seen as a laggard in adopting new technologies." (Anh ấy thường được coi người chậm chạp trong việc áp dụng công nghệ mới.)
3. Từ đồng nghĩa
  • Delay: Sự trì hoãn.
  • Tardy: Chậm trễ.
  • Slow: Chậm chạp.
4. Idioms Phrasal Verbs
  • Lag behind: Như đã đề cập, có nghĩa tụt lại đằng sau.
  • Lag in (something): Chỉ sự chậm trễ trong một lĩnh vực cụ thể.
    • dụ: "We have a lag in production due to equipment failure." (Chúng tôi sự chậm trễ trong sản xuất do hỏng hóc thiết bị.)
5. Tổng kết

Từ "lag" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ chỉ sự chậm trễ trong thời gian, đến việc chỉ trích một ai đó không theo kịp.

danh từ, (từ lóng)
  1. người khổ sai
  2. án khổ sai
ngoại động từ
  1. bắt giam
  2. bắt đi tù khổ sai
danh từ
  1. (vật ) sự trễ, sự chậm
    • magnetic lag
      hiện tượng trễ từ
    • phase lag
      sự trễ pha, sự chậm pha
nội động từ
  1. đi chậm chạp; chậm trễ, tụt lại sau
    • to lag behind
      tụt lại đằng sau
danh từ
  1. nắp không dẫn nhiệt (của nồi hơi...)
ngoại động từ
  1. nắp không dẫn nhiệt vào (nồi hơi...)

Comments and discussion on the word "lag"