Characters remaining: 500/500
Translation

negative

/'negətiv/
Academic
Friendly

Từ "negative" trong tiếng Anh có nghĩa chính "phủ định" hoặc "tiêu cực". Dưới đây một số giải thích dụ để bạn hiểu hơn về cách sử dụng từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng:
  • Tính từ (adjective):

    • Phủ định: Dùng để chỉ điều đó không tồn tại hoặc không đúng. dụ: "I gave a negative answer." (Tôi đã đưa ra một câu trả lời phủ định.)
    • Tiêu cực: Dùng để mô tả cảm xúc, thái độ hay phản ứng không tích cực. dụ: "She has a negative attitude towards change." ( ấy thái độ tiêu cực đối với sự thay đổi.)
  • Danh từ (noun):

    • Chỉ lời từ chối hoặc phản đối. dụ: "The answer is in the negative." (Câu trả lời "không".)
  • Động từ (verb):

    • Phủ nhận hoặc bác bỏ một điều đó. dụ: "The experiments negatived that theory." (Các thí nghiệm đã bác bỏ thuyết đó.)
2. Các biến thể của từ:
  • Negative sentence: Câu phủ định. dụ: "I do not like apples." (Tôi không thích táo.)
  • Negative criticism: Sự phê bình tiêu cực. dụ: "The negative criticism hurt her feelings." (Sự phê bình tiêu cực làm tổn thương cảm xúc của ấy.)
  • Negative evidence: Chứng cứ tiêu cực, tức là chứng cứ không ủng hộ một giả thuyết nào đó. dụ: "There was negative evidence to support his claims." ( chứng cứ tiêu cực không ủng hộ những tuyên bố của anh ấy.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Opposite: Phản đối, ngược lại.
  • Contradictory: Mâu thuẫn.
  • Deny: Phủ nhận.
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • Negative sign: Dấu âm trong toán học, dụ, "-5" dấu âm.
  • Negative proof: Bản âm, dùng trong nhiếp ảnh để chỉ hình ảnh ngược sáng.
  • Negative pole: Cực âm, dùng trong điện học.
5. Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Take a negative view: cái nhìn tiêu cực về một vấn đề. dụ: "He tends to take a negative view of changes." (Anh ấy xu hướng nhìn nhận tiêu cực về những thay đổi.)
  • Dwell on the negatives: Chỉ tập trung vào những điều tiêu cực. dụ: "Stop dwelling on the negatives and focus on the positives." (Ngừng tập trung vào những điều tiêu cực hãy chú ý vào những điều tích cực.)
6.
tính từ
  1. không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán
    • to give a negative answers
      trả lời từ chối, trả lời không
    • negative sentence
      câu phủ định
    • negative criticism
      sự phê bình tiêu cực
    • negative evidence
      chứng cớ tiêu cực
  2. (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm
    • negative pole
      cực âm
    • negative sign
      dấu âm
    • negative proof
      bản âm
danh từ
  1. lời từ chối, lời cự tuyệt
    • the answers is in the negative
      câu trả lời "không"
  2. quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết
  3. tính tiêu cực
    • he is a bundle of negatives
      mang nặng tính tiêu cực
  4. (toán học) số âm
  5. (điện học) cực âm
  6. (nhiếp ảnh) bản âm
  7. (ngôn ngữ học) từ phủ định
ngoại động từ
  1. phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ
    • experiments negatived that theory
      thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó
  2. phản đối, chống lại (lời phát biểu)
  3. làm thành vô hiệu

Comments and discussion on the word "negative"