Characters remaining: 500/500
Translation

pan

/pæn - pɑ:n/
Academic
Friendly

Từ "pan" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ một số từ liên quan.

Định nghĩa:
  1. Danh từ (noun):

    • Chảo: Dụng cụ nhà bếp hình tròn, phẳng, thường tay cầm, dùng để nấu ăn.
    • Nồi: Dụng cụ để nấu các món ăn dạng lỏng hoặc hấp.
    • Đất trũng: Khu vực đất hình dạng giống như cái chảo, thường dùng trong địa .
    • Thần đồng: Trong thần thoại, "pan" cũng có thể đề cập đến một nhân vật thần thoại, nhưng ít khi được sử dụng trong ngữ cảnh này.
  2. Ngoại động từ (transitive verb):

    • Chỉ trích gay gắt: Nghĩa phê bình một cách nghiêm khắc.
    • Đãi vàng: Hành động tìm kiếm vàng trong cát bằng cách sử dụng một cái giần.
  3. Nội động từ (intransitive verb):

    • Kết quả: Dùng trong ngữ cảnh để hỏi kết quả của một sự việc.
Các biến thể cách sử dụng:
  • Pan out: Cụm động từ nghĩa xảy ra theo cách bạn mong đợi hoặc kết quả cuối cùng.
    • dụ: It panned out well. (Cái đó kết quả khá tốt.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Frying pan: Chảo rán.
  • Skillet: Cũng một loại chảo, thường tay cầm dài hơn.
  • Pot: Nồi (thường dùng để nấu nước hoặc súp).
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Pan (noun) trong ngữ cảnh ẩm thực: có thể chỉ các loại chảo khác nhau như chảo rán, chảo sâu, v.v.
  • Pan (verb) trong phê bình: thường được sử dụng trong các bài đánh giá nghệ thuật, phim ảnh.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Panned out: Kết quả cuối cùng, thường dùng để nói về tình huống hoặc kế hoạch.
  • Pan the camera: Di chuyển camera từ trái sang phải hoặc từ trên xuống dưới trong quay phim.
danh từ (Pan)
  1. (thần thoại,thần học) thần đồng quê
  2. ông Tạo
  3. đạo nhiều thần
danh từ
  1. trầu không (để ăn trầu)
  2. miếng trầu
  3. xoong, chảo
  4. đĩa cân
  5. cái giần (để đãi vàng)
  6. (kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...)
  7. (địa ,địa chất) đất trũng lòng chảo
  8. (địa ,địa chất) tầng đất cái ((cũng) hard pan)
  9. nạp thuốc súng (ở một số súng cổ)
  10. sọ ((cũng) brain pan)
  11. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu; mặt
ngoại động từ
  1. (+ off, out) đãi (vàngtrong cát, bằng cái giần)
  2. (thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
nội động từ (+ out)
  1. đâi được vàng, vàng (cát...)
  2. (nghĩa bóng) kết quả
    • how did it pan out?
      việc ấy kết quả thế nào?
    • it panned out well
      cái đó kết quả khá

Comments and discussion on the word "pan"