French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- cầm nắm
- Tenir un livre
cầm một quyển sách
- Tenir le pouvoir
nắm quyền hành
- chiếm giữ
- Tenir trop de place
chiếm nhiều chỗ quá
- Tenir sa promesse
giữ lời hứa
- Tenir la charge d'inspecteur
giữ chức thanh tra
- (quân sự) giữ vững
- Tenir une position
giữ chức thanh tra
- giữ gìn
- Tenir ses effets en bon état
giữ gìn tốt quần áo
- giữ lại, bắt
- Tenir le voleur
giữ tên kẻ cắp lại
- ở yên không rời
- Malade condamné à tenir la chambre
người bệnh bắt buộc không được rời phòng
- chứa đựng
- Bouteille qui tient le litre
chai chứa được một lít
- kiềm chế, kìm
- Tenir ses larmes
kìm nước mắt
- chịu được
- Navire qui tient la mer
tàu chịu đựng được biển
- điều khiển, quản lý
- Tenir une classe
điều khiển lớp học
- Tenir un hôtel
quản lý một khách sạn
- Tenir une réunion
điều khiển hội nghị
- phát biểu, nói
- Tenir des propos mal placés
phát biểu những lời không đúng chỗ
- thừa kế
- Il tient cette maison de son père
nó thừa kế cái nhà này của cha nó
- biết dược do
- Tenir cette nouvelle d'un ami
biết được tin ấy do một người bạn
- xem như
- Tenir l'affaire faite
xem công việc như làm xong
- tenez!+ này!
- tenir audience
mở phiên tòa
- tenir compte de
xem compte
- tenir en échec
làm cho thất bại
- Tenir l'ennemi en échec
làm cho kẻ địch thất bại
- tenir en respect
xem respect
- tenir le haut du pavé
Xem haut
- tenir le large
(hàng hải) đi ở giữa biển, đi ở ngoài khơi
- tenir le lit
nằm liệt giường
- tenir le vin
(thận) uống được nhiều rượu, có tửu lượng cao
- tenir quelqu'un en haleine
xem haleine
- tenir sa droite
luôn luôn đi bên tay phải
- tenir sa langue
giữ mồm giữ miệng
- tenir sa parole
giữ lời hứa
- tenir ses assises
xem assise
- tenir son rang
chững chạc ở cương vị của mình
- tenir son sérieux
giữ vẻ nghiêm trang
- tenir tête à
chống cự, chống lại (ai)
- tenir un rôle
đóng một vai trò
nội động từ
- dính vào, sát vào
- Ma maison tient à la sienne
nhà tôi sát nhà anh ta
- chắc đứng vững, giữ vững
- Le clou tient
cái đinh đóng chắc
- Leur union tient toujours
sự liên kết của họ vẫn giữ vững
- Une histoire qui ne tient pas
một truyện không đứng vững
- Tenir pour une opinion
giữ vững một ý kiến
- chứa, chứa đựng
- Tous mes livres tiennent dans cette armoire
tất cả sách của tôi chứa trong tủ này
- Tout le récit tient en si peu de pages
tất cả câu chuyện chỉ chứa đựng một ít trang thế thôi
- thiết tha
- Tenir à la vie
thiết tha với sự sống
- Je tiens à partir ce soir
tôi nhất thiết phải ra đi chiều nay
- do ở, do tự
- Cela tient à plusieurs raisons
điều đó do (ở) nhiều lẽ
- giống tương tự
- Il tient de son père
nó giống bó nó
- Cela tient du roman
điều đó giống như tiểu thuyết
- chống lại, cưỡng lại
- Tenir contre l'ennemi
chống lại quân địch
- c'est à n'y pas tenir
không thể chịu đựng được nữa
- en tenir pour
(thân mật) yêu tha thiết, mê
- Elle en tient pour l'uniforme
cô ta mê anh bộ đội
- ne plus pouvoir tenir
không còn chịu được nữa, sốt ruột
- ne tenir qu'à un fil
xem fil
- Tenir bon, tenir ferme
vững vàng, không nao núng
không ngôi
- Ne tenir qu'à... de+ chỉ hoàn toàn do... quyết định
- Il ne tient qu'à elle de partir
ra đi hay không là chỉ hoàn toàn do chị ấy quyết định
- Qu'à cela ne tienne!
có hề chi