Characters remaining: 500/500
Translation

tenir

Academic
Friendly

Từ "tenir" trong tiếng Phápmột động từ rất đa nghĩa nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ minh họa.

Định nghĩa nghĩa cơ bản

1. Nghĩa cơ bản - Cầm nắm: "tenir" thường được dùng để chỉ hành động cầm hoặc nắm một vật đó. Ví dụ: - Tenir un livre: cầm một quyển sách. - Tenir une tasse: cầm một cái tách.

Các cách sử dụng nâng cao
  • Chứa đựng: "tenir" có thể dùng khi nói về việc chứa đựng vật chất. Ví dụ:

    • Une bouteille qui tient un litre: một chai chứa được một lít.
  • Kìm nén cảm xúc: "tenir" cũng có thể chỉ việc kiểm soát cảm xúc. Ví dụ:

    • Tenir ses larmes: kìm nước mắt.
  • Chịu đựng: "tenir" còn có nghĩachịu đựng một tình huống. Ví dụ:

    • Un navire qui tient la mer: một con tàu chịu được biển.
Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có thể gần nghĩa với "tenir" trong một số ngữ cảnh như "gérer" (quản lý), "contenir" (chứa đựng), "maîtriser" (kiểm soát).

  • Biến thể:

    • Tenir compte de: xem xét một điều đó.
    • Tenir en échec: làm cho thất bại.
Các cụm từ idioms
  • Tenir sa langue: giữ mồm giữ miệng.
  • Ne tenir qu'à un fil: chỉ hoàn toàn do một yếu tố nào đó.
  • Tenir bon: vững vàng, không nao núng.
  • En tenir pour: yêu tha thiết hoặc mê thích một điều đó.
Ví dụ minh họa
  • Tenir le voleur: giữ tên kẻ cắp lại.
  • Tenir un rôle: đóng một vai trò nào đó.
  • Cela tient à plusieurs raisons: điều đó do nhiều lý do khác nhau.
Kết luận

"Tenir" là một từ rất linh hoạt trong tiếng Pháp với nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Khi học từ này, các bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về cách sử dụng ý nghĩa của .

ngoại động từ
  1. cầm nắm
    • Tenir un livre
      cầm một quyển sách
    • Tenir le pouvoir
      nắm quyền hành
  2. chiếm giữ
    • Tenir trop de place
      chiếm nhiều chỗ quá
    • Tenir la caisse
      giữ quỹ
    • Tenir sa promesse
      giữ lời hứa
    • Tenir la charge d'inspecteur
      giữ chức thanh tra
  3. (quân sự) giữ vững
    • Tenir une position
      giữ chức thanh tra
  4. giữ gìn
    • Tenir ses effets en bon état
      giữ gìn tốt quần áo
  5. giữ lại, bắt
    • Tenir le voleur
      giữ tên kẻ cắp lại
  6. yên không rời
    • Malade condamné à tenir la chambre
      người bệnh bắt buộc không được rời phòng
  7. chứa đựng
    • Bouteille qui tient le litre
      chai chứa được một lít
  8. kiềm chế, kìm
    • Tenir ses larmes
      kìm nước mắt
  9. chịu được
    • Navire qui tient la mer
      tàu chịu đựng được biển
  10. điều khiển, quản
    • Tenir une classe
      điều khiển lớp học
    • Tenir un hôtel
      quảnmột khách sạn
    • Tenir une réunion
      điều khiển hội nghị
  11. phát biểu, nói
    • Tenir des propos mal placés
      phát biểu những lời không đúng chỗ
  12. thừa kế
    • Il tient cette maison de son père
      thừa kế cái nhà này của cha
  13. biết dược do
    • Tenir cette nouvelle d'un ami
      biết được tin ấy do một người bạn
  14. xem như
    • Tenir l'affaire faite
      xem công việc như làm xong
  15. tenez!+ này!
    • tenir audience
      mở phiên tòa
    • tenir compte de
      xem compte
    • tenir en échec
      làm cho thất bại
    • Tenir l'ennemi en échec
      làm cho kẻ địch thất bại
    • tenir en prison
      bắt
    • tenir en respect
      xem respect
    • tenir garnison
      đóng đồn
    • tenir le haut du pavé
      Xem haut
    • tenir le large
      (hàng hải) đigiữa biển, đingoài khơi
    • tenir le lit
      nằm liệt giường
    • tenir le vin
      (thận) uống được nhiều rượu, tửu lượng cao
    • tenir pour
      coi như
    • tenir quelqu'un en haleine
      xem haleine
    • tenir sa droite
      luôn luôn đi bên tay phải
    • tenir sa langue
      giữ mồm giữ miệng
    • tenir sa parole
      giữ lời hứa
    • tenir ses assises
      xem assise
    • tenir son rang
      chững chạccương vị của mình
    • tenir son sérieux
      giữ vẻ nghiêm trang
    • tenir tête à
      chống cự, chống lại (ai)
    • tiens
      này!
    • tenir un rôle
      đóng một vai trò
nội động từ
  1. dính vào, sát vào
    • Ma maison tient à la sienne
      nhà tôi sát nhà anh ta
  2. chắc đứng vững, giữ vững
    • Le clou tient
      cái đinh đóng chắc
    • Leur union tient toujours
      sự liên kết của họ vẫn giữ vững
    • Une histoire qui ne tient pas
      một truyện không đứng vững
    • Tenir pour une opinion
      giữ vững một ý kiến
  3. chứa, chứa đựng
    • Tous mes livres tiennent dans cette armoire
      tất cả sách của tôi chứa trong tủ này
    • Tout le récit tient en si peu de pages
      tất cả câu chuyện chỉ chứa đựng một ít trang thế thôi
  4. thiết tha
    • Tenir à la vie
      thiết tha với sự sống
    • Je tiens à partir ce soir
      tôi nhất thiết phải ra đi chiều nay
  5. do ở, do tự
    • Cela tient à plusieurs raisons
      điều đó do (ở) nhiều lẽ
  6. giống tương tự
    • Il tient de son père
      giống
    • Cela tient du roman
      điều đó giống như tiểu thuyết
  7. chống lại, cưỡng lại
    • Tenir contre l'ennemi
      chống lại quân địch
    • c'est à n'y pas tenir
      không thể chịu đựng được nữa
    • en tenir pour
      (thân mật) yêu tha thiết,
    • Elle en tient pour l'uniforme
      cô ta anh bộ đội
    • ne plus pouvoir tenir
      không còn chịu được nữa, sốt ruột
    • ne tenir qu'à un fil
      xem fil
    • tenir au coeur
      xem coeur
    • Tenir bon, tenir ferme
      vững vàng, không nao núng
không ngôi
  1. Ne tenir qu'à... de+ chỉ hoàn toàn do... quyết định
    • Il ne tient qu'à elle de partir
      ra đi hay khôngchỉ hoàn toàn do chị ấy quyết định
    • Qu'à cela ne tienne!
      hề chi

Comments and discussion on the word "tenir"