Characters remaining: 500/500
Translation

gather

/'gæðə/
Academic
Friendly

Từ "gather" trong tiếng Anh nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ, cách sử dụng các từ gần giống:

1. Định nghĩa cách sử dụng chính

Gather một động từ có nghĩa "tập hợp", "tụ họp lại" hoặc "thu thập". có thể được sử dụng như một ngoại động từ (transitive verb) hoặc nội động từ (intransitive verb).

2. Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Gather up: có nghĩa thu thập lại, nhặt lên.

    • dụ: to gather up one's forces (tập trung lực lượng).
  • To gather oneself up: có nghĩa ngồi thu mình lại.

    • dụ: to gather oneself up on the divan (ngồi thu mình trên đi văng).
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Collect: thu thập, giống như "gather", nhưng thường dùng trong ngữ cảnh thu thập các vật thể cụ thể.
  • Assemble: tập hợp, thường dùng trong ngữ cảnh tổ chức một nhóm người.
  • Amass: tích lũy, thường dùng trong ngữ cảnh thu thập tài sản hoặc thông tin.
4. Idioms cụm từ liên quan
  • Rolling stone gathers no moss: có nghĩa "lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào", chỉ ra rằng người khôngyên một chỗ sẽ không tích lũy được .
5. Kết luận

Từ "gather" rất hữu ích linh hoạt trong tiếng Anh, có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc thu thập thông tin đến việc tụ họp người.

ngoại động từ
  1. tập hợp, tụ họp lại
    • to gather a crowd round
      tập hợp một đám đông quanh mình
  2. hái, lượm, thu thập
    • to gather flowers
      hái hoa
    • to gather information
      lượm tin tức
    • to gather experience
      thu thập kinh nghiệm
  3. lấy, lấy lại
    • to gather breath
      lấy hơi
    • to gather strength
      lấy lại sức
  4. chun, nhăn
    • to gather a coat at the waist
      chun áothắt lưng
    • to gather the brows
      nhăn mày
  5. hiểu, nắm được; kết luận, suy ra
    • I can't gather nothing from his speech
      tôi chẳng hiểu hắn ta nói
nội động từ
  1. tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến
    • a crowd gathered round him
      một đám đông tụ họp quanh anh ta
    • the clouds are gathering
      mây đang kéo đến
  2. to ra, phóng đại, tăng lên
    • the rumour gathered as it spread
      tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi
  3. (y học) mưng mủ (nhọt)
Idioms
  • to gather up
    nhặt (cái ) lên
  • to be gathered to one's fathers
    chết, về chầu tổ
  • rolling stone gathers no moss
    lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào

Comments and discussion on the word "gather"