Characters remaining: 500/500
Translation

vers

Academic
Friendly

Từ "vers" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này kèm theo các ví dụ.

1. Danh từ:
  • Giống đực: "vers" trong nghĩa là "câu thơ" (poème) có thể được sử dụng trong các tác phẩm văn học. Ví dụ:
    • Les œuvres en vers - Tác phẩm bằng thơ.
    • Il a écrit des vers magnifiques - Anh ấy đã viết những câu thơ tuyệt đẹp.
2. Giới từ:
  • Về hướng, về phía: "vers" cũng được sử dụng như một giới từ để chỉ hướng đi hoặc vị trí.

    • Je vais vers le sud - Tôi đi về phía nam.
    • Elle se dirige vers la sortie - ấy đang đi về phía cửa ra.
  • Đến, đi đến: "vers" còn có nghĩachỉ một hướng đến một địa điểm hoặc một mục tiêu.

    • Il m'a envoyé vers vous - Ông ta đã gửi tôi đến gặp bạn.
    • Nous devons aller vers une solution du problème - Chúng ta cần đi đến một giải pháp cho vấn đề.
  • Vào khoảng: "vers" cũng có thể được dùng để chỉ thời gian, thể hiện sự ước lượng.

    • Nous partirons vers minuit - Chúng ta sẽ khởi hành vào khoảng nửa đêm.
    • Il a commencé à travailler vers trente-deux ans - Anh ấy bắt đầu làm việc vào khoảng ba mươi hai tuổi.
3. Biến thể từ gần giống:
  • Vair, ver, verre, vert: Những từ này có thể gây nhầm lẫn âm thanh tương tự nhưng nghĩa khác nhau:
    • Vair - một loại lông thú.
    • Ver - sâu (côn trùng).
    • Verre - kính (vật liệu).
    • Vert - màu xanh.
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • "Vers" có thể được sử dụng trong các câu phức tạp hơn để chỉ một quá trình hoặc một chuyển động.
    • Nous travaillons vers un avenir meilleur - Chúng tôi đang làm việc hướng tới một tương lai tốt đẹp hơn.
5. Từ đồng nghĩa:
  • Một số từ đồng nghĩa với "vers" trong ngữ cảnh chỉ hướng có thể là "à", "en direction de" (hướng đến).
6. Idioms cụm động từ:
  • Trong tiếng Pháp, không nhiều thành ngữ cụ thể liên quan đến "vers", nhưng bạn có thể thấy cụm từ như:
    • Se diriger vers - Hướng đến (điều đó).
    • Être en route vers - Đang trên đường đến (địa điểm nào đó).
danh từ giống đực
  1. câu thơ
  2. thơ
    • Oeuvres en vers
      tác phẩm bằng thơ
giới từ
  1. về hướng, về phía
    • Vers le sud
      về hướng nam
  2. đến, đi đến
    • Il m'a envoyé vers vous
      ông ta cho tôi đến anh
    • Vers une solution du problème
      đi đến một giải pháp cho vấn đề
  3. vào khoảng; khoảng
    • Vers minuit
      vào khoảng nửa đêm
    • Vers trente-deux ans
      khoảng ba mươi hai tuổi
    • Vair, ver, verre, vert.

Comments and discussion on the word "vers"