Jump to user comments
{{pied}}
danh từ giống đực
- bàn chân
- pied gauche
bàn chân trái
- chân
- Les pieds d'une table
chân bàn
- Pied d'une montagne
chân núi
- Pied et tête d'un lit
chân và đầu giường
- chân giò
- Pied de porc
chân giò lợn
- gốc
- Dix pieds de vigne
mười gốc nho, mười cây nho
- (khoa (đo lường)) piê (khoảng hơn 30 cm)
- (thơ ca) cụm âm tiết
- Un vers de douze pieds
câu thơ mười hai cụm âm tiết
- au pied de la lettre
xem lettre
- aux pieds de quelqu'un
quỳ trước mặt ai
- avoir bon pied bon oeil
mạnh chân khỏe tay
- avoir le pied à l'étrier
xem étrier
- avoir le pied marin
xem marin
- avoir toujours un pied en l'air
không ngồi yên chỗ
- avoir un pied dans la tombe
gần đất xa trời
- de la tête aux pieds
từ đầu đến chân
- donner du pied à une échelle
để cái thang nghiêng thêm (cho vững hơn)
- en pied
(nhiếp ảnh) chụp đứng cả người
- Portrait en pied
ảnh chụp đứng cả người
- être sur un bon pied
ở trong hoàn cảnh thuận lợi
- faire des pieds et des mains
tìm mọi cách (để thành công)
- faire du pied à quelqu'un
kín đáo giẫm vào chân ai (để ngầm báo điều gì; để ngắm tỏ tình cảm)
- fouler aux pieds
xem fouler
- haut le pied
mau lên đường!
- loger à pied et à cheval
cho trọ cả người đi bộ và người đi ngựa
- marcher sur les pieds de quelqu'un
xem thường ai; lấn át ai
- mettre à pied
treo việc một thời gian
- mettre le pied dans la vigne du seigneur
say khướt
- mettre les pieds dans le plat
đề cập vấn đề tế nhị một cách vụng về
- mettre pied à terre
xem mettre
- mettre quelqu'un au pied du mur
xem mettre
- mettre quelqu'un sur un bon pied
tạo điều kiện thuận lợi cho ai
- mettre sous les pieds
xéo lên, đạp lên
- mettre sur pied
tổ chức, thành lập
- ne savoir sur quel pied danser
xem danser
- nez en pied de marmite
xem marmite
- partir du pied gauche
cương quyết ra đi
- pied à coulisse (kỹ thuật)
thước cặp có du xích
- pied de guerre
tình thế thời chiến
- pied de paix
tình thế thời bình
- pieds et mains liés; pieds et poings liés
bó tay bó chân
- prendre pied
bắt đầu vững chân
- remettre quelqu'un sur pied
chữa khỏi bệnh cho ai
- remettre quelqu'un sur ses pieds
nâng ai dậy (khi ngã)
- retomber sur ses pieds
thoát nạn
- sécher sur pied
(nghĩa bóng) héo hon vì buồn phiền
- sur le pied de
ngang với, bằng với
- trouver chaussure à son pied
xem chaussure
- vivre sur un grand pied
ăn tiêu xa hoa, xài lớn