Characters remaining: 500/500
Translation

any

/'eni/
Academic
Friendly

Từ "any" trong tiếng Anh một từ rất đa dạng nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "any" cùng với dụ lưu ý cho người học tiếng Anh.

Giải thích

"Any" một tính từ, đại từ phó từ, thường được dùng để chỉ một cái đó không xác định, không cụ thể, hay nhiều hơn một cái. Từ này có thể mang nghĩa khẳng định hoặc phủ định tùy thuộc vào ngữ cảnh.

Các cách sử dụng
  1. Tính từ (Adjective):

    • Chỉ một người, một vật nào đó (trong câu hỏi):
    • Trong câu khẳng định:
    • Trong câu phủ định:
  2. Đại từ (Pronoun):

    • Một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi):
    • Trong câu phủ định:
  3. Phó từ (Adverb):

    • Một chút nào, mộtnào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh):
Nghĩa khác
  • Toàn bộ, hoàn toàn:
    • dụ: It did not matter any. (Vấn đề hoàn toàn không đáng kể.)
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • "Some": thường dùng trong câu khẳng định mang nghĩa chỉ một số lượng không xác định, trong khi "any" thường dùng trong câu hỏi phủ định.
    • dụ: I have some apples. (Tôi một vài quả táo.)
    • dụ: Do you have any apples? (Bạn táo không?)
Idioms Phrasal verbs liên quan
  • "Any day now": sắp xảy ra hoặc sẽ xảy ra trong một thời gian ngắn.

    • dụ: The baby could be born any day now. (Em bé có thể ra đời bất cứ ngày nào sắp tới.)
  • "At any cost": bằng bất cứ giá nào.

    • dụ: She wants to win at any cost. ( ấy muốn chiến thắng bằng bất cứ giá nào.)
Kết luận

Từ "any" một từ rất hữu ích trong tiếng Anh, giúp chúng ta diễn đạt ý kiến một cách linh hoạt phong phú.

tính từ
  1. một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi)
    • have you any book(s)?
      anh quyển sách nào không?
  2. tuyệt không, khôngnàophủ định)
    • I haven't any penny
      tôi tuyệt không đồng xu nào
    • to prevent any casualtry
      tránh không bị thương tổn
  3. bất cứkhẳng định)
    • at any time
      vào bất cứ lúc nào
    • you may ask any person about it
      anh có thể hỏi bất cứ người nào về việc ấy
đại từ
  1. một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi)
    • is there any of them there?
      ai trong bọn họđây không?
  2. không chút , không đứa nàophủ định)
    • I cannot find any of them
      tôi không tìm thấy một đứa nào trong bọn chúng
  3. bất cứ vật , bất cứ ai (ý khẳng định)
    • choose any of these books
      anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này
phó từ
  1. một, chút nào, mộtnào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh)
    • is that any better?
      cái đó khá hơn chút nào không?
    • I can't speak any plainer
      tôi không thể nói rõ hơn được nữa
  2. hoàn toàn
    • it did not matter any
      vấn đề hoàn toàn không đáng kể; việc hoàn toàn chẳng có nghĩa

Comments and discussion on the word "any"