Characters remaining: 500/500
Translation

breed

/bri:d/
Academic
Friendly

Từ "breed" trong tiếng Anh nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng dưới nhiều hình thức khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Danh từ "breed"
  • Nghĩa: "Breed" có nghĩa nòi giống, dòng dõi. thường được sử dụng để chỉ các loại động vật hoặc thực vật được nuôi dưỡng đặc điểm chung.
  • dụ:
    • "The Labrador is a popular breed of dog." (Chó Labrador một giống chó phổ biến.)
    • "There are many breeds of cattle." ( nhiều giống khác nhau.)
2. Động từ "breed"
  • Ngoại động từ: Nghĩa gây giống, chăn nuôi, nuôi dưỡng, chăm sóc.

    • dụ:
  • Nội động từ: Nghĩa sinh sản, sinh đẻ.

    • dụ:
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Cụm từ "to breed in and in": Nghĩa kết hôn trong họ hàng gần.

    • dụ: "Breeding in and in can lead to genetic problems." (Gây giống trong họ hàng gần có thể dẫn đến các vấn đề di truyền.)
  • Cụm từ "to breed out and out": Nghĩa lấy vợ lấy chồng người ngoài họ.

    • dụ: "They decided to breed out and out to avoid genetic issues." (Họ quyết định lấy vợ lấy chồng người ngoài để tránh các vấn đề di truyền.)
4. Các cách sử dụng khác
  • Gây ra, phát sinh:
    • "Dirt breeds diseases." (Bụi bặm làm phát sinh ra bệnh tật.)
    • "His bad behavior breeds mistrust." (Hành vi xấu của anh ấy gây ra sự thiếu tin tưởng.)
5. Từ đồng nghĩa
  • "Raise": Nuôi dưỡng, chăn nuôi.
  • "Produce": Sản xuất, tạo ra.
6. Thành ngữ (Idioms)
  • "Too much familiarity breeds contempt": Quá quen thuộc có thể dẫn đến sự thiếu tôn trọng.

    • dụ: "Be careful with your friends, too much familiarity breeds contempt." (Hãy cẩn thận với bạn bè của bạn, quá quen thuộc có thể dẫn đến sự thiếu tôn trọng.)
  • "What is bred in the bone will not come out of the flesh": Những đã ăn sâu vào bản chất sẽ không thay đổi.

    • dụ: "Despite his efforts to change, what is bred in the bone will not come out of the flesh." ( anh ấy cố gắng thay đổi, nhưng những đã ăn sâu vào bản chất sẽ không thay đổi.)
7. Kết luận

Từ "breed" rất đa dạng trong cách sử dụng có thể áp dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

danh từ
  1. nòi, giống
  2. dòng dõi
(bất qui tắc) ngoại động từ bred
  1. gây giống; chăn nuôi
    • to breed horses
      gây giống ngựa, chăn nuôi ngựa
  2. nuôi dưỡng, chăm sóc; dạy dỗ; giáo dục
    • to be bread [to be] a doctor
      được nuôi ăn học thành bác sĩ
  3. gây ra, phát sinh ra
    • dirt breeds diseases
      bụi bặm làm phát sinh ra bệnh tật
(bất qui tắc) nội động từ bred
  1. sinh sản, sinh đẻ
    • birds breed in spring
      chim sinh sản vào mùa xuân
  2. náy ra, phát sinh ra; lan tràn
    • dissensions breed among them
      giữa họ đã nảy ra những mối bất hoà
  3. chăn nuôi
Idioms
  • to breed in and in
    dựng vợ gả chồng trong họ hàng gần với nhau
  • to breed out and out
    lấy vợ lấy chồng người ngoài họ
  • too much familiarity breeds contempt
    (xem) contempt
  • what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
    (xem) bone

Comments and discussion on the word "breed"