Jump to user comments
danh từ
- kho dữ trữ, kho; hàng trong kho
- stock in hand
hàng hoá trong kho
- in stock
tồn kho, cất trong kho
- (tài chính) vốn; cổ phân
- bank stock
vốn của một ngân hàng
- (thực vật học) thân chính
- nguyên vật liệu
- paper stock
nguyên vật liệu để làm giấy
- dòng dõi, thành phần xuất thân
- to come of a good stock
xuất thân từ thành phần tốt
- (sinh vật học) thể quần tập, tập đoàn
- (số nhiều) giàn tàu
- on the stocks
đang đóng, đang sửa (tàu)
- (số nhiều) (sử học) cái cùm
IDIOMS
- to take stock in
- mua cổ phần của (công ty...)
- chú trọng (cái gì), lưu tâm đến (cái gì)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tin ở (cái gì)
- to take stock of
- (nghĩa bóng) nhận xét, đánh giá
ngoại động từ
- cung cấp (hàng hoá cho một cửa hàng, súc vật cho một trang trại...)
- tích trữ
- we do not stock the outsizes
chúng tôi không tích trữ loại ngoại cỡ
- lắp báng vào (súng...), lắp cán vào, lắp chuôi vào
- trồng cỏ (lên một mảnh đất)
nội động từ
- ((thường) + up) để vào kho, cất vào kho)